Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R2R3R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8532:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp II
Tên tiếng Anh

Title in English

Technical specifications for centrifugal pumps - Class II
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5199:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.080 - Bơm
Số trang

Page

70
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 280,000 VNĐ
Bản File (PDF):840,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các bơm ly tâm cấp II một bậc, nhiều bậc, có kết cấu trục ngang hoặc trục đứng với bất cứ kiểu truyền động và lắp đặt nào dùng cho các ứng dụng chung. Bơm dùng trong các ngành công nghiệp hóa chất (ví dụ, các ngành phù hợp với ISO 2858) là các bơm điển hình thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
1.2. Tiêu chuẩn này bao gồm các đặc tính thiết kế liên quan đến lắp đặt, bảo dưỡng và an toàn của các bơm ly tâm cấp II, kể cả tấm đế, khớp nối trục và đường ống phụ nhưng không quy định bất cứ các yêu cầu nào của bộ dẫn động ngoài các yêu cầu có liên quan đến công suất định mức đầu ra của bộ dẫn động này.
1.3. Việc áp dụng tiêu chuẩn này yêu cầu phải có bản thiết kế chi tiết, có thể có các thiết kế khác đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn này với điều kiện là thiết kế này được quy định một cách chi tiết. Bơm không tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này có thể được đề nghị để xem xét nhưng phải cung cấp tất cả các sai lệch so với tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4173:2008 (ISO 281-1), Ổ lăn – Tải trọng động và tuổi thọ danh định
TCVN 8029:2009 (ISO 76), Ổ lăn – Tải trọng tĩnh danh định.
ISO 2858. End-suction centrifugal pumps (rating 16 bar), nominal duly point and dimensions (Bơm hút ly tâm (áp suất danh định 16 bar) – Ký hiệu, điểm chế độ làm việc danh nghĩa và kích thước).
ISO 3096, End-suction centrifugal pumps – Dimensions fo cavities for mechanical seals and for soft packing (Bơm hút ly tâm – Kích thước các khoang lắp vòng bít cơ khí và vòng bít mềm).
ISO 3274, Geometrical Product Specifications (GPS) – Surface texture:Profile method – Nominal characteristics of contact (stylus) instruments (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Cấu trúc bề mặt:Phương pháp profin – Đặc tính danh nghĩa của các dụng cụ đo tiếp xúc).
ISO 3661, End-suction centrifugal pumps – Base plate and installation dimensions (Bơm hút ly tâm – Tấm đế và kích thước lắp đặt).
ISO 3744, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – xác định mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn – Phương pháp kỹ thuật đối với điều kiện trường tự do trên một mặt phẳng phản xạ).
ISO 4746, Acoustics – Determination of sound levels of noise sources using sound pressure – Survey method rsing an enveloping measurement surface over a reflecting plane (âm học – Xác định mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Phương pháp giám định bằng cách sử dụng một bề mặt bao để đo trên một mặt phẳng phản xạ).
ISO 7005-1, Metallic flanges – Part 1:Steel flanges (Mặt bích kim loại – Phần 1:Mặt bích thép)
ISO 7005-2, Metallic flanges – Part 2:Cast ion flanges (Mặt bích kim loại – Phần 2:Mặt bích gang).
ISO 7005-3, Metallic flanges – Part 3:Copper alloy and composite flanges (Mặt bích kim loại – Phần 3:Mặt bích hợp kim đồng và mặt bích compozit).
ISO 9906, Rotodynamic pumps – Hydraulic performance acceptance tests – Grades 1 and 2 (Bơm rôto động lực học – Thử nghiệm thu đặc tính thủy lực – Cấp 1 và cấp 2).
ISO 9614-1, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity – Part1:Measurement at discrete points (Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng cường độ âm thanh – Phần 1:Đo tại các điểm rời rạc).
ISO 9614-2, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity – Part 2:Measurement by scanning (Âm học – Xác định mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng cường độ âm thanh – Phần 2:Đo bằng cách quét).
Quyết định công bố

Decision number

2931/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010