Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R8R5R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9627:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Làm việc có điện - Chăn cách điện
Tên tiếng Anh

Title in English

Live working - Electrical insulating blankets
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61112:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.260 - Bảo vệ phòng chống điện giật
Số trang

Page

44
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 176,000 VNĐ
Bản File (PDF):528,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chăn cách điện để bảo vệ công nhân tránh tiếp xúc ngẫu nhiên với vật dẫn mang điện hoặc các vật dẫn điện nối đất, thiết bị hoặc mạch điện được nối đất và tránh nối tắt khi lắp đặt điện.
Chăn cách điện dạng cuộn có chiều rộng nhỏ hơn 50 mm không được đề cập trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Việc phân loại điện xoay chiều cũng như điện một chiều, xem 4.2.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này đề cập đến các trang bị thử nghiệm điện xoay chiều. Có một số hạn chế đối với việc sử dụng trong các ứng dụng điện một chiều.
CHÚ THÍCH 3: Xem Phụ lục A đối với điện áp sử dụng lớn nhất được đề xuất.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1 (IEC 60060-1), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
TCVN 6099-2 (IEC 60060-2), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 2:Hệ thống đo
TCVN 7699-1 (IEC 60068-1), Thử nghiệm môi trường-Quy định chung và hướng dẫn
IEC 60212:1971, Standard conditions for use prior to and during the testing of solid electrical insulating materials (Điều kiện sử dụng tiêu chuẩn trước và trong khi thử nghiệm các vật liệu cách điện rắn)
IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng vẽ dùng trên thiết bị)
IEC 61318, Live working-Conformity assessment applicable to tools, devices and equipment (Làm việc có điện-Đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng các dụng cụ, máy móc và thiết bị)
IEC 61477, Live working-Minimum requirements for the utilization of tools, devices and equipment (Làm việc có điện-Các yêu cầu tối thiểu đối với việc sử dụng các dụng cụ, máy móc và thiết bị)
ISO 2592, Determination of flash and fire points-Cleveland open cup method (Xác định các điểm chớp cháy và điểm cháy-Phương pháp Cleveland cốc hở)
ISO 2977, Petroleum Products and hydrocarbon solvents-Determination of aniline point and mixed aniline point (Các sản phẩm dầu mỏ và các dung môi hydrocabon-Xác định điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp)
ISO 3104, Petroleum Products-Transparent and opaque liquids-Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Các sản phẩm dầu mỏ-Các chất lỏng trong suốt và chắn sáng-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động)
ISO 5904:1981, Gymnastic equipment-Landing mats and surfaces for floor exercises-Determination of resistance of slipping (Thiết bị thể thao-Thảm trải nền và các bề mặt dùng cho các bài tập trên sàn-Xác định khả năng chống trượt)
ASTM D 3767:2003, Standard practice for rubber-Measurement of dimensions (Thông lệ tiêu chuẩn đối với cao su-Đo kích thước)
Quyết định công bố

Decision number

2823/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2013