Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R8R3R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9625:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bộ đấu nối - Bộ đấu nối dùng để đấu nối các ruột dẫn nhôm trong khối kẹp bằng vật liệu bất kỳ và ruột dẫn đồng trong khối kẹp có thân bằng nhôm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Connecting devices - Devices for the connection of aluminium conductors in clamping units of any material and copper conductors in aluminium bodied clamping units
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61545:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.120.20 - Thiết bị nối tiếp
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các khối kẹp kiểu bắt ren và không bắt ren bằng vật liệu bất kỳ dùng cho bộ đấu nối, là một thực thể riêng rẽ hoặc một phần tích hợp của sản phẩm, dùng để nối các ruột dẫn điện bằng nhôm không chuẩn bị trước (không phủ hoặc có phủ) và ruột dẫn nhôm phủ đồng (phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228)), cứng (một sợi hoặc bện), có tiết diện từ 2,5 mm2 đến và bằng 50 mm2 và các ruột dẫn AWG tương đương, có điện áp danh định không lớn hơn 1000 V xoay chiều có tần số đến và bằng 1 000 Hz và 1 500 V một chiều. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các khối kẹp có thân bằng nhôm dùng để nối các ruột dẫn cứng (một sợi hoặc bện) và ruột dẫn đồng mềm (phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228)) có tiết diện từ 0,5 mm2 đến và bằng 35 mm2 và các ruột dẫn AWG tương đương.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu có thể áp dụng cho các khối kẹp thích hợp để đấu nối ruột dẫn. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các khối kẹp: a) để đấu nối bằng cách kẹp, hàn vảy, hàn thiếc hoặc hàn điện; b) dùng cho các mạch dữ liệu hoặc mạch tín hiệu; c) dùng cho các đầu nối nhanh dạng dẹt, bộ đấu nối xuyên qua cách điện hoặc bộ đấu nối xoắn. CHÚ THÍCH 1: Ở Mỹ và Canađa, không chấp nhận điều 5.5.2 đề cập đến việc xử lý mẫu và ruột dẫn cần thử nghiệm. CHÚ THÍCH 2: Ruột dẫn nhôm mềm không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Dựa trên sự phát triển của ruột dẫn này, việc đưa thêm ruột dẫn này vào tiêu chuẩn đang được xem xét. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60228:1978, Conductors of insulated cables (Ruột dẫn của cáp cách điện)1 IEC 60228A:1982, Conductors of insulated cables-First supplement (Ruột dẫn của cáp cách điện-Bổ sung lần thứ nhất) IEC 60364-5-523:1983, Electrical installations of buildings-Part 5:Selection and erection of electrical equipment-Chapter 52:Wiring systems-Section 523:Current-carrying capacities (Hệ thống lắp đặt điện trong các tòa nhà-Phần 5:Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện-Chương 52:Hệ thống đi dây-Mục 523:Khả năng mang dòng)2 IEC 60898:1987, Circuit-breakers for overcurrent protection for household and similar installations (Áptômát để bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và hệ thống lắp đặt điện tương tự) IEC 60947-7-1:1989, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 7:Ancillary equipment-Section One:Terminal blocks for copper conductors (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 7:Thiết bị phụ trợ-Mục 1:Khối đầu nối dùng cho ruột dẫn đồng) IEC 60998-1:1990, Connecting devices for low voltage circuits for household and similar purposes-Part 1:General requirements (Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung)3 IEC 60998-2-1:1990, Connecting devices for low voltage circuits for household and similar purposes-Part 2-1:Particular requirements for connecting devices as separate entities with screw-type clamping units (Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 2-1:Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren)4 IEC 60999:1990, Connecting devices-Safety requirements for screw-type and screwless-type clamping units for electrical copper conductors (Bộ đấu nối-Ruột dẫn điện bằng đồng-Yêu cầu an toàn đối với khối kẹp kiểu bắt ren và khối kẹp kiểu không bắt ren)5 ASTM B172-71, Standard specification for rope-lay-stranded copper conductors having bunch-stranded members, for electrical conductors (Quy định tiêu chuẩn cho các ruột dẫn đồng bện có các sợi bện thành bó, dùng cho ruột dẫn điện) ICEA S-19-81, Rubber insulated wire and cable for the transmission and distribution of electrical Energy (Dây và cáp điện cách điện bằng cao su dùng để truyền tải và phân phối điện năng) ICEA S-66-524, Cross-linked-thermosetting-polyethylene-lnsulated wire and cable for the transmission and distribution of electrical energy (Dây và cáp cách điện bằng polyethylene nhiệt rắn liên kết chéo dùng để truyền tải và phân phối điện năng) ICEA S-68-516, Ethylene-propylene rubber-Insulated cable for the transmission and distribution of electrical energy (Cao su ethylene-propylene-Cáp cách điện dùng để truyền tải và phân phối điện năng) CHÚ THÍCH:ASTM là Hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ. ICEA là Hiệp hội kỹ sư về cáp cách điện. |
Quyết định công bố
Decision number
2824/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2013
|