Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R4R6R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9565:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc và prepreg - Xác định hàm lượng nhựa, sợi gia cường và chất độn - Phương pháp hòa tan
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fibre-reinforced plastics - Moulding compounds and prepregs - Determination of resin, reinforced-fibre and mineral-filler content - Dissolution methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11667:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.120 - Chất dẻo có cốt
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp hòa tan để xác định hàm lượng của nhựa, sợi gia cường và chất độn của hợp chất đúc và prepreg:
Phương pháp A: Trích ly bằng Soxhlet. Trong trường hợp có tranh chấp, phương pháp này là phương pháp đối chứng. Phương pháp B: Trích ly bằng cách ngâm trong một cốc dung môi. Phương pháp này sử dụng thiết bị đơn giản nên phù hợp với việc sử dụng làm phép thử đảm bảo chất lượng. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các loại vật liệu sau đây: - prepreg làm từ sợi, roving (sợi không bện), băng và vải; - hợp chất đúc SMC, BMC và DMC. Thông thường, các sợi gia cường được xử lý bề mặt. Các chất xử lý bề mặt thường hòa tan cùng với nhựa và do đó có trong hàm lượng nhựa. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại chất dẻo gia cường sau: - các chất dẻo có chứa chất gia cường có thể hòa tan (hoặc hòa tan một phần) trong các dung môi sử dụng để hòa tan nhựa; - các chất dẻo có nhựa đóng rắn một phần hoặc hoàn toàn và do đó không hòa tan hoàn toàn trong dung môi hữu cơ. CHÚ THÍCH: Đối với nhựa đã đóng rắn có thể sử dụng ISO 1172:1996, Textile-glass-reinforced plastics - Prepregs, moulding compounds and laminates - Determination of the textile-glass and mineral-filler content - Calcination methods, may be used where the resin is cured (Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt - Prepregs, hợp chất đúc và laminate - Xác định hàm lượng vật liệu sợi thủy tinh dệt và chất độn - Phương pháp nung). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 291:1997 [1]), Plastics-Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử). ISO 472:1988 [2]), Plastics-Vocabulary (Chất dẻo-Từ vựng). ISO 4793:1980, Laboratory sintered (fritted) filters-Porosity grading, classification and designation (Phễu lọc sử dụng trong phòng thử nghiệm-Cấp lọc, phân loại và ký hiệu). |
Quyết định công bố
Decision number
2047/QĐ-BKHCN , Ngày 15-07-2013
|