Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R8R8R3R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9535-2:2012
Năm ban hành 2012

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp
Tên tiếng Anh

Title in English

Railway rolling stock material - Part 2: Tyres, wheel centres and tyred wheels for tractive and trailing stock - Dimensional, balancing and assembly requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 1005-2:1986
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
77.140.99 - Sản phẩm sắt và thép khác
Số trang

Page

31
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước1) và độ nhám bề mặt, trị số mất cân bằng tĩnh dư cho phép đối với băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa ở các mức độ hoàn thiện khác nhau, và các yêu cầu về chế tạo sản xuất đối với bánh xe lắp băng đa.
1.2 Các yêu cầu về chất lượng đối với băng đa được đưa ra trong TCVN 9535-1 (ISO 1005-1) và các yêu cầu về chất lượng đối với mâm bánh được đưa ra trong TCVN 9535-4 (ISO 1005-4).
1.3 Để bổ sung cho tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu của TCVN 4399 (ISO 404).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2244 (ISO/R 286), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép, yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 9535-1 (ISO 1005-1), Phương tiện giao thông đường sắt-Phần 1:Băng đa cán thô của đầu máy và toa xe-Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp.
TCVN 9534-4 (ISO 1005-4), Phương tiện giao thông đường sắt-Phần 4:Mâm bánh được cán và rèn cho các bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe-Yêu cầu chất lượng.
TCVN 9535-6 (ISO 1005-6), Phương tiện giao thông đường sắt-Phần 6:Bánh xe liên khối của đầu máy và toa xe-Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp.
TCVN 9535-7 (ISO 1005-7), Phương tiện giao thông đường sắt-Phần 7:Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe-Yêu cầu về chất lượng.
TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dung sai hình học. Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.
ISO 468, Surface roughness-Parameters, their values and general rules for specifying requirements (Độ nhám bề mặt-Các thông số, giá trị và các quy tắc chung của độ nhám bề mặt cho việc xác định rõ các yêu cầu).
Quyết định công bố

Decision number

3562/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2012