Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R7R4R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9463:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn - Phương pháp xác định năng suất tỏa nhiệt toàn phần và tổng lượng tro của các vật liệu thải
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Gross Calorific and Ash Value of Waste Materials
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 5468-02
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.40 - Thiết bị xử lý chất thải
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định năng suất tỏa nhiệt toàn phần của các vật liệu thải bằng nhiệt lượng kế đẳng nhiệt, nhiệt lượng kế áp suất, nhiệt lượng kế đẳng nhiệt bao không khí (nhiệt lượng kế đẳng nhiệt có vỏ được cách nhiệt bằng khí) hoặc bằng bom nhiệt lượng kế đoạn nhiệt sử dụng các bộ cảm biến nhiệt điện tử, các bộ kiểm soát tự động nhiệt lượng và sau đó phân tích tro còn lại. Sau khi phân tích nhiệt lượng, nước rửa bom nhiệt lượng kế có thể được thu gom để phân tích nguyên tố tiếp theo.
1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. 1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Xem thêm Điều 8 về các mối nguy cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM 1193-06), Nước thuốc thừ-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 121, Terminology of coal and coke (Thuật ngữ về than và than cốc). ASTM D 240, Test method for heat of combustion of liquid hydrocarbon fuels by bomb calorimeter (Phương pháp xác định nhiệt cháy của các nhiên liệu hydrocacbon thể lỏng bằng bom nhiệt lượng kế). ASTM D 1018, Test method for hydrogen in petroleum fractions (Phương pháp xác định hydro trong các phân đoạn dầu mỏ). ASTM D 3177, Test method for total sulfur in the analysis sample of coal and coke (Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh trong mẫu phân tích của than và than cốc). ASTM D 4239, Test method for sulfur in the analysis sample of coal and coke using high-temperature furnace combustion methods (Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh trong mẫu phân tích của than và than cốc bằng sử dụng các phương pháp đốt lò hình ống nhiệt độ cao). ASTM E 144, Practice for safe use of oxygen combustion bombs (Thực hành sử dụng an toàn các bình bom đốt ôxy). |
Quyết định công bố
Decision number
3581/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2012
|