Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R6R4R3R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9450-1:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên - Máy nén thể tích kiểu rô to - Phần 1: Máy nén dùng trong quá trình công nghệ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum, petrochemical and natural gas industries - Rotary-type positive-displacement compressors - Part 1: Process compressors
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10440-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.180.20 - Thiết bị chế biến
|
Số trang
Page 165
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 660,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,980,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard TCVN 9450-1:2013 quy định các yêu cầu cho các máy nén có rô to ăn khớp răng xoắn được bôi trơn ngập trong dầu và không được bôi trơn (xem Hình 1) được sử dụng cho chân không hoặc có áp hoặc cả hai trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và các dịch vụ cấp khí. TCVN 9450-1:2013 có ý định dùng cho máy nén trong các ứng dụng đặc biệt. TCVN 9450-1:2013 không áp dụng cho các máy nén không khí vạn năng, các máy nén có vòng chất lỏng hoặc các máy nén kiểu cánh.
CHÚ THÍCH: Các máy nén không khí tiêu chuẩn được nêu trong TCVN 9450-2 (ISO 10440-2). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4369:2008 (ISO 5753:1991), Ổ lăn-Khe hở hướng kính bên trong. TCVN 4683 [ISO 965 (tất cả các phần), Ren hệ mét thông dụng ISO-Dung sai. TCVN 4173 (ISO 281), Ổ lăn-Tải trọng động và tuổi thọ danh định. TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ mét thông dụng ISO-vấn đề chung. TCVN 7701 [ISO 7 (tất cả các phần), Ren ống cho mối nối ống kín áp. ISO 262, ISO General purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít hệ mét thông dụng theo ISO-Các cỡ kích thước được lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc). ISO 724, ISO General-purpose metric screw threads-Basic dimensions (Ren vít hệ mét thông dụng theo ISO-Kích thước cơ bản). ISO 945[1]), Cast iron-Designation of microstructure of graphite (Gang-Ký hiệu cấu trúc tế vi của graphit). ISO 1217, Displacement compressors-Acceptance tests (Máy nén thể tích-Thử nghiệm thu). ISO 1328-1:1995, Cylindrical gaers-ISO system of accuracy-Part 1:Definitions and allowable values of deviations relevant to corresponding flanks of gear teeth (Bánh răng trụ-Hệ thống độ chính xác theo ISO-Phần 1:Định nghĩa và các giá trị cho phép của sai lệch có liên quan tới các cạnh răng bánh răng tương ứng). ISO 1940-1:2003, Mechanical vibration-Balance quality requirements for rotors in a constant (rigid) State-Part 1:Specification and verification of balance tolerance (Dao động cơ học-Yêu cầu về chất lượng cân bằng đối với các rô to ở trạng thái không đổi (cứng vững)-Phần 1:Điều kiện kỹ thuật và kiểm tra các dung sai cân bằng). ISO 3448:1992, Industrial liquid lubricants-ISO viscosity classification (Chất lỏng bôi trơn công nghiệp-Phân loại độ nhớt theo ISO). ISO 3744, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering method for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định các mức công suất âm thanh và các mức năng lượng âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh-Phương pháp kỹ thuật đối với một trường chủ yếu là tự do trên một mặt phẳng phản chiếu). ISO 6708, Pipework components-Definition and selection of DN (nominal size) (Các phần cấu thành của đường ống-Định nghĩa và lựa chọn DN (cỡ danh nghĩa). ISO 7005-1, Pipe flanges-Part 1:Steel flanges for industrial and general service piping systems (Mặt bích ống-Phần 1:Mặt bích bằng thép dùng cho các hệ thống đường ống công nghiệp và dịch vụ chung). ISO 7005-2, Mtallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích ống-Phần 2:Mặt bích bằng gang). ISO 8821, Mechanical vibration-Balancing-Shaft and fitment key convention (Dao động cơ học-Sự tạo cân bằng-Quy ước của trục và mối ghép then). ISO 10437, Petroleum, petrochemical and natural gas industries-steam turbines-Special-purpose applications (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên-Tuabin hơi-Các ứng dụng chuyên dùng). ISO 10438, (tất cả các phần), Petroleum, petrochemical and natural gas industries-Lubrication, shaft-sealing and control-oil systems and auxiliaries (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên-bôi trơn, bít kín trục và các hệ thống kiểm soát dầu và phụ tùng). ISO 10441, Petroleum, petrochemical and natural gas industries-Flexible couplings for mechanical power transmission-Special-purpose applications (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên-Khớp nối trục mềm dùng để truyền cơ năng-Các ứng dụng chuyên dùng). ISO 13691, Petroleum and natural gas industries-High-speed special-purpose gear units (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên-Các truyền động bánh răng cao tốc chuyên dùng). ISO 13706, Petroleum, petrochemical and natural gas industries-Air-cooled heat exchangers (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên-Các bộ trao đổi nhiệt làm mát bằng không khí). ISO 15649, Petroleum and natural gas industries-Piping (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên-Đường ống). ISO 16812, Petroleum, petrochemical and natural gas industries-Shell-and-tube heat exchangers (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên-Các bộ trao đổi nhiệt kiểu vỏ che và ống). IEC 60079 (tất cả các phần), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị dùng cho môi trường khí nổ). ANSI/ABM A Standard 7, Shaft and Housing Fits for Metric Radial Ball and Roller Bearings (Except Tapered Roller Bearings) Conforming to Basic Boundary Plan[2]) (Lắp ghép với trục và thân ổ của các ổ bi đỡ và ổ đũa trục đỡ (trừ ổ đũa trục côn) tuân theo bản vẽ biên hình). ANSI/ABM A Standard 20, Radial Bearings of Ball, Cylindrical Roller and Spherical Roller Types-Metric Design (Các kiểu ổ bi đỡ, ổ đũa trục đỡ và ổ đũa cầu đỡ-Kết cấu hệ mét). API RP500, Recommended Practice for Classification of Locations for Electrical Installations at Petroleum Facilities Classified as Class 1, Division 1 and Division2[3]) (Quy trình kỹ thuật được khuyến nghị để phân loại các vị trí cho các thiết bị điện tại các thiết bị dầu mỏ được phân loại là Loại 1, bộ phận 1 và bộ phận 2). API 520 (tất cả các phần), Sizing, Selection and Installation of Pressure-Relieving Devices in Refineries (Xác định cỡ kích thước, lựa chọn và lắp đặt các cơ cấu an toàn áp suất trong lọc tinh). ANSI/PAI 526, Flanged Steel Pressure Relief Valves (Các van an toàn áp suất bằng thép có mặt bích). ANSI/PAI 611, General-Purpose steam Turbines for Petroleum, Chemical and Gas industry Services (Tuabin hơi vạn năng dùng cho công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cung cấp khí). ANSI/PAI 613, Special Purpose Gear Units for Petroleum, Chemical and Gas Industry Services (Các truyền động bánh răng chuyên dùng cho công nghiệp dầu mỏ hóa chất và dịch vụ cung cấp khí). ANSI/PAI 670, Machinery Protection Systems (Các hệ thống bảo vệ máy móc). ANSI/PAI 671, Special Purpose Couplings for Petroleum, Chemical, and Gas Industry Services (Các khớp nối trục chuyên dùng cho công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cung cấp khí). API 677, General-Purpose Gear Units for Petroleum, Chemical, and Gas Industry Services (Các truyền động bánh răng thông dụng cho công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cung cấp khí). API RP 686:1996, Machinery Installation and Installation Design (Lắp đặt máy móc và thiết kế lắp đặt). ASME B1.1, Unified Inch Screw Threads, UN and UNR Thread Form[4]) (Ren vít hệ inch thống nhất, dạng ren UN và UNR). ASMEB1.20.1983, Pipe Threads General Purpose (Inch) (Ren ống thông dụng hệ inch). ASME B16.1, Cast Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings:Classes 25, 125, and 250 (Mặt bích ống và các phụ tùng có mặt bích ngang:Loại 25, 125 và 250). ASME B16.5, Pipe Flanges and Flanged Fittings (Mặt bích ống và các phụ tùng có mặt bích). ASME B16.11, Porged Steel Fittings, Socket-Welding and Threaded (Phụ tùng đường ống bằng thép rèn, ống nối hàn và có ren). ASME B16 .42, Ductile Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings, Classes 150 and 300 (Mặt bích ống và các phụ tùng có mặt bích bằng gang dẻo, loại 150 và 300). ASME B16.47, Large Diameter Steel Flanges:NPS 26 Through NPS 60 (Mặt bích bằng thép có đường kính lớn, NPS 26 đến NPS 60). ASME B17.1, Keys and Keyseats (Then và rãnh then). ASME Boiler and Pressure Vessel Code:Section V, Nondestructive Examination (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực:Phần V, kiểm tra không phá hủy). ASME Boiler and Pressure Vessel Code:Section IX, Welding and Brazing Qualifications (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực:Phần IX, chứng chỉ hàn và hàn vẩy cứng). ASTM A247, Standard Test Method for Evaluating the Microstructure of Graphite in Iron Castings[5]) (Phương pháp thử tiêu chuẩn để đánh giá cấu trúc tế vi của graphit trong các vật đúc bằng gang). ASTM A278, Standard specification for Gray Iron Castings for Pressure-Containing Parts for Temperatures Up to 650 °F (Tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn cho các vật đúc bằng gang xám dùng cho các chi tiết chịu áp lực đối với nhiệt độ đến 650 °F). ASTM A320/-A320M-05, Standard Specification for Alloy-Steel and Stainless Steel Bolting Materials for Low-Temperature Service (Tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn cho các vật liệu của mối ghép bu lông bằng thép hợp kim và thép không gỉ dùng cho dịch vụ ở nhiệt độ thấp). ASTM A395/A395M-99, Standard Specification for Ferritic Ductile Iron Pressure-Retaining Castings for Use at Elevated Temperatures (Tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn cho các chi tiết đúc chịu áp lực bằng gang dẻo ferit được sử dụng ở nhiệt độ nâng cao). ASTM A536, Standard Specification for Ductile Iron Castings(Tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn cho các vật đúc bằng gang dẻo). ASTM E 94, Standard Guide for Radiographic Examination (Hướng dẫn tiêu chuẩn về kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ). ASTM E 709, Standard Guide for Magnetic Particle Examination (Hướng dẫn tiêu chuẩn về kiểm tra bằng hạt từ). ASTM E 1003, Standard Test Method for Hydrostatic Leak Testing (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho thử nghiệm rò rỉ thủy tĩnh). ANSI/AWS D1.1/D.1M, struvtural Welding Code-Steel[6]) (Quy tắc hàn kết cấu-thép) IEEE 841, IEEE Standard for the Petroleum and and Chemical Industry-Severe Duty Totally Enclosed Fan-Cooled (TEFC) Squirrel Cage Induction Motors-Up to and Including 500 HP (370kW)[7]) (Tiêu chuẩn IEEC dùng cho công nghiệp dầu mỏ và hóa chất-Động cơ không đồng bộ lồng sóc có chế độ làm việc khắc nghiệt hoàn toàn khép kín có quạt làm mát (TEFC) có công suất đến và bao gồm 500 HP (370 kW). NACE MR 0103, Materials Resistant to Sulfide Stress Cracking in Corrosive Petroleum Refining Environments[8]) (Vật liệu chịu vết nứt ứng suất do sunfua trong môi trường lọc dầu mỏ có ăn mòn). NEMA 250, Enclosures for Electrical Equipment (1 000 Volts Maximum)[9]) (Rào chắn dùng cho thiết bị điện (được áp dụng max 1000V). NEMA SM 23, Steam Turbines for Mechanical Drive Service (Tuabin hơi dùng cho truyền động cơ khí). NFPA (Fire), Flammable and Combustible Liquids[10]) (Mã số của các chất lỏng cháy được và dễ cháy). NFPA (Fire), 2005 National Electrical Code TEMA Standard Class C[11]) (Tiêu chuẩn cấp C). TEMA Standard Class R (Tiêu chuẩn cấp R). |
Quyết định công bố
Decision number
3711/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|