Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R8R9R3R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 4369:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ổ lăn - Khe hở hướng kính bên trong
Tên tiếng Anh

Title in English

Rolling bearings - Radial internal clearance
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5753:1991
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

21.100.20 - Ổ lăn
Số trang

Page

11
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các giá trị khe hở hướng kính bên trong cho:
- các ổ bi có rãnh tiếp xúc hướng kính, trừ các ổ bi có ống lót đã được nêu trong ISO 9628;
- các ổ bi hai dãy tự lựa;
- các ổ đũa trụ;
- các ổ đũa kim; và
- các ổ đũa hai dãy tự lựa.
Các giá trị được cho đối với toàn bộ năm kiểu ổ có lỗ trụ cũng như các ổ tự lựa có lỗ côn.
Các giá trị đã cho áp dụng cho các ổ không có sức căng ban đầu và có kết cấu để có thể chỉ chịu được tải trọng hướng kính.
Tùy thuộc vào kết cấu của ổ và phương pháp đo, sự phân tán của các kết quả đo lặp lại có thể theo kinh nghiệm. Nhà sản xuất cần quan tâm đến sự phân tán này bằng cách áp dụng các dung sai chế tạo nhỏ nhất một cách tương ứng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000), ổ lăn-Dung sai-Phần 1:Thuật ngữ và định nghĩa.
ISO 6979:1982, Needle roller bearings-Heavy series-Dimensions and tolerances (Ổ đũa kim-Loạt nặng-Kích thước và dung sai.
ISO 9628-1) Rolling bearings-Insert bearings and eccentric locking collars (Ổ lăn-ổ có ống lót và vành hãm lệch tâm).
Quyết định công bố

Decision number

2371/QĐ-BKHCN , Ngày 24-10-2008