Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R9R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9445:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Van cửa bằng gang sử dụng dưới lòng đất vận hành bằng tay quay
Tên tiếng Anh

Title in English

Predominantly key-operated cast iron gate valves for underground use
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7259:1988
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.060.30 - Van cửa
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu cho hai loại van cửa bằng gang hoạt động dưới lòng đất với đầu mặt bích hoặc đầu cút đực hoặc đầu cút cái. Hai loại van phải được quy định cụ thể như loại A hoặc loại B và phải bao gồm các tính năng sau đây:
- Trụ van ren trong (trụ van không nâng lên);
- Cửa sập chêm hoặc cửa sập kép;
- Mặt tỳ cửa sập kim loại hoặc đàn hồi;
- Mặt tỳ thân van kim loại hoặc đàn hồi;
- Cơ cấu đóng cắt kim loại đen và/hoặc hợp kim đồng;
- Tay quay chữ T, xem Điều 6 và Phụ lục A;
- Chụp có tay quay di trượt, xem Điều 6 và Phụ lục A.
Loại A có van quay tay chữ T.
Loại B van chụp có tay quay di trượt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại van có kích thước danh nghĩa (DN) sau đây (DN):
50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các van có chỉ số áp suất danh nghĩa sau đây (ISO PN):
- 10,16 và 20 với gang xám và
- 10, 16, 25 và 40 với gang cầu.
Các kích thước cho phép của các van với đầu cút đực hoặc đầu cút cái lắp được với:
- Ống gang từ DN 50 đến DN 300;
Van với đầu cút đực hoặc đầu cút cái có kích thước phù hợp với tiêu chuẩn ISO 2531 và ISO 13 cho phép lắp ghép với ống gang có đường kính ngoài phù hợp với Bảng 1.
- Ống thép từ DN 80 đến DN 300:
Van với đầu cút cái có kích thước phù hợp với tiêu chuẩn ISO 4200 cho phép lắp ghép với ống thép với đường kính ngoài theo quy định của Bảng 2.
Việc sử dụng các van cửa trong hệ thống đường ống với các vật liệu khác sẽ là thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp-Thử áp lực cho van kim loại.
ISO 13, Gray iron pipes, special casting and grey iron parts for pressusre maine lines (Ống gang xám, đúc đặc biệt và các bộ phận gang xám đúc đặc biệt dùng cho các đường ống áp lực chính).
ISO 185, Grey cast irons-Classification (Gang xám-Phân loại ).
ISO 1083, Spheroidal graphite or nodular graphite cast irons (Gang graphite cầu).
ISO 2531, Ductile iron pipes, fittings and accessories for pressure pipelines (Ống bằng gang dẻo, phụ tùng và phụ kiện cho đường ống chịu áp lực).
ISO 4200, Plain end steel tubes, welded and seamless-General tables of dimensions and masses per unit length (Ống thép hàn và ống thép cán-bảng kích thước và khối lượng trên đơn vị chiều dài thông thường).
ISO 5209, General purpose industrial valves-Marking (Van công nghiệp công dụng chung-Ghi nhãn).
ISO 5752, Metal valves for use in flanged pipe systems-Face-to-face and centre-to-face dimensions (Van kim loại sử dụng trong hệ thống đường ống có mặt bích-kích thước từ mặt tới mặt, kích thước từ tâm tới mặt).
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích bằng gang).
Quyết định công bố

Decision number

3337/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013