Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R6R4R7R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9329:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Earth-moving machinery - Hydraulic excavators - Lift capacity
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
53.100 - Máy làm đất
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
7.4 - Máy đào chuyển đất
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định một phương pháp thống nhất để tính toán sức nâng máy đào thủy lực và thiết lập phương pháp kiểm tra các tính toán. Nó được áp dụng cho việc giới hạn sức nâng thủy lực, ổn định máy và thiết lập bảng tải trọng nâng định mức cho máy đào thủy lực được nêu trong ISO 7135.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 6165:1987, Earth-moving machinery-Basic types-Vocabulary. ISO 10567:2007, Earth-moving machinery-Hydraulic excavators-Lift capacity. |
Quyết định công bố
Decision number
1689/QĐ-BKHCN , Ngày 23-07-2012
|