Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R3R3R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9246:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cọc ống ván thép
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steel pipe sheet piles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to JIS A 5530:2019
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140 - Sản phẩm sắt và thép
|
Số trang
Page 36
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):432,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cho cọc ống ván thép được sử dụng cho kết cấu kè bao ngoài, kết cấu tường chống ngập1), kết cấu móng của công trình xây dựng và những công trình tương tự.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cọc ống ván thép có đường kính ngoài từ 500 mm đến 2000 mm. CHÚ THÍCH : 1) Tường chống ngập nghĩa là tường bao kín, dùng cho để ngăn nước chảy vào bên trong. 2) Một cọc ống ván thép được định nghĩa là một cụm thân ống thép liên kết với nhau bằng các tai nối. Tuy nhiên, một số cọcống ván thép không có tai nối, phụ thuộc vào điều kiện sử dụng hoặc cấu tạo phần thân. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ phòng. TCVN 1517, Quy tắc viết và làm tròn số. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399 (ISO 404), Thép và các sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 7508 (EN 12517), Kiểm tra không phá hủy mối hàn-Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ-Mức chấp nhận. TCVN 8310 (ISO 4136), Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – Thử kéo ngang. TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17), Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không. TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Hồ sơ kiểm tra TCVN 11758-1:2016 (ISO 17636-1:2013), Thử không phá hủy mối hàn-Thử chụp ảnh bức xạ-Phần 1:Kỹ thuật tia X và tia gamma kết hợp với phim. TCVN 11758-2:2016 (ISO 17636-2:2013), Thử không phá hủy mối hàn-Thử chụp ảnh bức xạ-Phần 2:Kỹ thuật tia X và tia gamma kết hợp với bộ phát hiện số. JIS G 3192, Dimensions, shape, mass and permissible variations of hot rolled steel sections (Kích thước, hình dạng, khối lượng và các thay đổi cho phép của thép hình cán nóng). JIS G 3193, Dimensions, shape, mass and permissible variations of hot rolled steel plates, sheets and strips (Kích thước, hình dạng, khối lượng và các thay đổi cho phép của thép tấm, tấm mỏng và băng cán nóng) |
Quyết định công bố
Decision number
202/QĐ-BKHCN , Ngày 27-02-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC17Thép
|