Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R5R9R0R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9240:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn - Phương pháp thử chiết chất thải theo từng mẻ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Single Batch Extraction Method for Wastes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 5233-92
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.01 - Nước thải nói chung
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Phương pháp thử này áp dụng cho chiết các mẫu chất thải rắn hoặc cặn bùn đã xử lý hoặc chưa xử lý, hoặc các mẫu chất thải hóa rắn để đưa ra chỉ dẫn về khả năng chiết.
1.2. Phương pháp thử này nhằm cung cấp dịch chiết cho các phép đo nồng độ các chất cần phân tích. Các giá trị đo được có thể so sánh dựa theo một dãy hoặc các mức đã chọn trong một số những ứng dụng. 1.3. Nếu áp dụng phương pháp thử này chỉ để so sánh đạt/không đạt và phép phân tích tổng thể chất thải chứng tỏ là các chất phân tích riêng rẽ không có trong chất thải, hoặc là các mức nồng độ chấp nhận được chọn không có khả năng vượt quá, thì không cần thiết tiến hành phương pháp thử này. 1.4. Nếu áp dụng phương pháp thử này chỉ để so sánh đạt/không đạt và phép phân tích bất cứ một phần dịch lỏng nào của dịch chiết cho biết là nồng độ của các chất phân tích mục tiêu bằng hoặc trên các mức nồng độ chấp nhận, ngay cả sau khi tính đến việc pha loãng các phần khác của dịch chiết, thì chất thải đó không phù hợp với phương pháp thử này. Với trường hợp như vậy không cần thiết phân tích các phần còn lại của dịch chiết. 1.5. Phương pháp thử này nhằm cung cấp dịch chiết phù hợp để đo nồng độ của các chất phân tích mà không bay hơi ở điều kiện của phép thử. 1.6. Sự có mặt của các chất phân tích bay hơi có thể biết nếu sử dụng phương pháp thử này phát hiện ra các chất phân tích mục tiêu bay hơi trong dịch chiết thu được. Nếu nồng độ của các chất phân tích mục tiêu bằng hoặc vượt quá mức chấp nhận đối với chất phân tích đó, thì chất thải đó không đạt phép thử. Tuy nhiên, dịch chiết từ phương pháp thử này không nên được sử dụng để xác định nồng độ của các chất phân tích hữu cơ bay hơi. 1.7. Phương pháp thử này chỉ nhằm mô tả quy trình tiến hành một quá trình chiết theo mẻ. Phương pháp thử này không mô tả tất cả các yêu cầu về phân tích và lấy mẫu có thể kèm theo việc áp dụng phương pháp thử này. 1.8. Các giá trị được nêu theo đơn vị chuẩn SI hoặc theo đơn vị của Mỹ (inch-pound) là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị nêu ra trong ngoặc chỉ để cho mục đích thông tin. 1.9. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem Chú thích 8 về chú ý an toàn cụ thể. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117:2009 (ASTM D1193-06), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D75, Practice for sampling aggregates (Thực hành lấy mẫu tổ hợp) ASTM D420, Guide to site characterization for engineering design and construction purposes (Hướng dẫn xác định đặc tính địa điểm cho mục đích thiết kế xây dựng và kỹ thuật) ASTM D635, Terminology relating to soil, rock and contained fluids (Thuật ngữ liên quan đến đất, đá và dịch lỏng chứa trong đó) ASTM D1129, Terminology relating to water (Thuật ngữ liên quan đến nước) ASTM D2234/D2234M, Practice for collection of a gross sample of coal (Thực hành thu thập mẫu tổng của than) ASTM D3370, Practice for collection of a gross sample of coal (Thực hành lấy mẫu nước từ các ống dẫn kín) ASTM E122, Practice for calculating sample size to estimate, with specified precision, the average for a characteristic of a lot or process (Thực hành tính toán cỡ mẫu để ước lượng với độ chụm được qui định, giá trị trung bình cho một đặc tính của một lô hoặc quá trình) ASTM ES 16, Practice for the generation of environmental data related to waste management activities (Thực hành tạo lập dữ liệu môi trường liên quan đến hoạt động quản lý chất thải). |
Quyết định công bố
Decision number
2465/QĐ-BKHCN , Ngày 12-09-2012
|