Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R5R8R6R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9234:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy phay đất do người đi bộ điều khiển - Định nghĩa, yêu cầu an toàn và quy trình thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Walk-behind powered rotary tillers - Definitions, safety requirements and test procedures
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11449:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.70 - Thiết bị làm vườn
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn và phương pháp thử áp dụng cho máy phay đất, lắp trên máy kéo tay hai bánh có công suất động cơ dẫn động không lớn hơn 7,5 kW, chủ yếu dùng trong nông lâm nghiệp và làm vườn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với: - máy phay lắp trên máy kéo có công suất động cơ dẫn động lớn hơn 7,5 kW dùng trong nông lâm nghiệp; - máy truyền động từ trục trích công suất; - máy phay cầm tay lắp phay phía trước dẫn động bằng động cơ điện; - các dạng máy phay đất dẫn động bằng động cơ điện sử dụng nguồn điện áp một chiều lớn hơn 42 V hay được nối với lưới điện. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3411-1:1982, Máy đào đất-Kích thước vật lý người điều khiển và khoảng không bao quanh tối thiểu (Earth-moving machinery-Human physical dimensions of operator and minimum operator space envelope). ISO 3767-1:1991, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn truyền động bằng động cơ-Ký hiệu cho người điều khiển và ký hiệu khác-Phần 1:Ký hiệu chung (Tractor, machinery for agriculture and forestry, powed lawn and garden equipment-Symbol for operator and other displays-Part 1:Comon symbols). ISO 3767-2:1991, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn truyền động bằng động cơ-Ký hiệu cho người điều khiển và ký hiệu khác-Phần 1:Ký hiệu cho máy nông nghiệp và các loại máy (Tractor, machinery for agriculture and forestry, powed lawn and garden equipment-Symbol for operator and other displays-Part 2:Symbols for agriculture and machinery). ISO 3767-3:1988, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn truyền động bằng động cơ-Ký hiệu cho người điều khiển và ký hiệu khác-Phần 1:Ký hiệu cho thiết bị làm vườn truyền động bằng động cơ (Tractor, machinery for agriculture and forestry, powed lawn and garden equipment-Symbol for operator and other displays-Part 3:Symbols for powered lawn and garden equipment). ISO 3789-1:1982, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn truyền động bằng động cơ-Vị trí và phương pháp vận hành điều khiển của người lái-Phần 1:Điều khiển chung (Tractor, machinery for agriculture and forestry, powed lawn and garden equipment-Location and method of operation of operator controls-Part 1:Common controls Symbols for powered lawn and garden equipment). ISO 3789-2:1982, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn truyền động bằng động cơ-Vị trí và phương pháp vận hành điều khiển của người lái-Phần 2:Điều khiển máy kéo nông nghiệp và các loại máy (Tractor, machinery for agriculture and forestry, powed lawn and garden equipment-Location and method of operation of operator controls-Part 2:Controls for agricultural tractors and machinery). ISO 5395:1990, Máy cắt cỏ, máy kéo làm cỏ, máy kéo làm vườn và cắt cỏ trang bị đầu cắt tháo lắp-Định nghĩa, yêu cầu an toàn và quy trình thử (Power lawn-mower, lawn tractor, lawn and garden tractors with mowing attachments-Definition, safety requirements and test proceture) ISO 11684:-1), Máy kéo và máy sử dụng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm cỏ và làm vườn truyền động bằng máy động lực-Nguyên tắc chung về ký hiệu an toàn và hình ảnh cảnh báo nguy hiểm (Tractor and machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment-General principles for safety signs and harzard pictorials). IEC 335-1:1976, An toàn thiết bị điện gia dụng và tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung (Safety of household and similar electrical appliances-Part 1:General requirements). |
Quyết định công bố
Decision number
3565/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2012
|