Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R4R5R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9093:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Công nghệ thông tin - Chất lượng và hiệu năng của thiết bị văn phòng có chứa các thành phần sử dụng lại -
Tên tiếng Anh

Title in English

Information technology - Quality and performance of office equipment that contains reused components
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/IEC 24700:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

35.260 - Máy văn phòng
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của sản phẩm trong việc khai báo sự phù hợp của nhà sản xuất thiết bị gốc hoặc bên thứ ba được ủy quyền để chứng minh một sản phẩm thiết bị văn phòng có chứa các bộ phận được sử dụng lại hoạt động tương đương với sản phẩm mới, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn về hiệu suất đối với bộ phận mới và duy trì các tiêu chuẩn về an toàn và môi trường yêu cầu đối với các sản phẩm được xây dựng trên cơ sở hợp lý. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm thiết bị văn phòng mà quá trình sản xuất và phục hồi chúng là kết quả của việc sử dụng lại các bộ phận đã qua sử dụng. Phụ lục C trình bày phương thức tái sử dụng có liên quan đến các quá trình tái chế khác.
Tiêu chuẩn này áp dụng riêng cho thiết bị văn phòng. Các mục thuộc về tiêu dùng như hộp mực có thể thay được bởi khách hàng không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Thiết bị được nhà sản xuất gốc hoặc bên thứ ba được ủy quyền xử lý mà KHÔNG thỏa mãn các yêu cầu về tính năng theo thiết kế ban đầu của thiết bị không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
- Trường hợp chính phủ yêu cầu so sánh với chất lượng của sản phẩm mới để đánh giá chất lượng, độ an toàn và hiệu suất của thiết bị có chứa các bộ phận tái sử dụng và để chứng minh trách nhiệm môi trường của nhà cung ứng. Khi các quy định yêu cầu so sánh với chất lượng của sản phẩm mới đối với thiết bị, tiêu chuẩn này trình bày việc so sánh để chứng minh sự tuân thủ các yêu cầu đó.
- Trường hợp nhà cung ứng thương mại yêu cầu so sánh với chất lượng của sản phẩm mới để chứng minh và thông báo về chất lượng, độ an toàn và hiệu suất của thiết bị có chứa các bộ phận tái sử dụng và để chứng minh trách nhiệm về môi trường của nhà cung ứng.
- Trường hợp người mua yêu cầu so sánh với chất lượng của sản phẩm mới để nhận biết và phân biệt các sản phẩm thân thiện môi trường.
Tiêu chuẩn này trình bày các phương thức tiếp cận thế giới về sản phẩm lợi tức từ nhiều quá trình sản xuất bao gồm việc sử dụng lại các cấu kiện, với sự bảo đảm và cam kết đóng một vai trò quan trọng trong sự chấp nhận của thị trường. Trong các quá trình buôn bán ngày nay, các định nghĩa về thiết bị kỹ thuật dành cho người điều khiển phải được hướng đến, và trong trường hợp này, tiêu chuẩn này là hữu ích trong buôn bán và trong trao đổi hàng hóa, để giao tiếp với người điều khiển. Tiêu chuẩn này quy định hướng đến thiết bị văn phòng. Tuy nhiên, trong tương lai tiêu chuẩn này có thể được định hướng cho các ngành và lĩnh vực công nghiệp khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7189 (CISPR 22), Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo.
TCVN 7249 (CISPR 14), Tương thích điện từ. Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự. Phần 1:Phát xạ
TCVN 7317 (CISPR 24), Thiết bị công nghệ thông tin-Đặc tính miễn nhiễm-Giới hạn và phương pháp đo.
TCVN ISO 9001 (ISO 9001), Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu (Quality management systems – Requirements)
TCVN ISO 14001 (ISO 14001), Hệ thống quản lý môi trường – Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng (Environmental management systems – Specification with guidance for use)
TCVN ISO/IEC 17050 (ISO/IEC 17050), Đánh giá sự phù hợp – Tài liệu hỗ trợ.( Conformity assessment – Supplier’s declaration of conformity – Part 1:General Requirements
EN 60950, Safety of Information Technology Equipment (An toàn thiết bị công nghệ thông tin).
IEC 61000, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-2:Limits – Limits for harmonic current emissions (equipment input current <= 16 A per phase) (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-2:Các giới hạn – Giới hạn đối với phát thải dòng điện điều hòa (dòng điện vào của thiết bị <= 16 A/pha)).
IEC 61000, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-3:Limits – Limitation of voltage changes, voltage fluctuations and flicker in public low-voltage supply systems, for equipment with rated current <= 16 A per phase and not subject to conditional connection (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-3:Các giới hạn – Giới hạn sự thay đổi điện áp, thăng giám và chập chờm điện áp trong hệ thống cấp điện áp thấp cho thiết bị có dòng được định mức <= 16 A/pha và không phụ thuộc vào kết nối có điều kiện).
Quyết định công bố

Decision number

4047/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011