Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R4R1R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9089:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Thiết bị văn phòng - Thông tin tối thiểu được quy định cho máy quét ảnh -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology - Office equipment - Minimum information to be specified for image scanners
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 14473:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.180 - Thiết bị đầu cuối và ngoại vi khác
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này nhằm tạo thuận lợi cho người dùng lựa chọn máy quét ảnh. Tiêu chuẩn này quy định thông tin tối thiểu cần được hãng sản xuất đưa vào trong bảng thông số kỹ thuật cho máy quét ảnh.
Tiêu chuẩn này dành cho người dùng thông thường. Do đó, tiêu chuẩn này không mô tả toàn bộ các thông số kỹ thuật của máy quét ảnh có các tính năng đặc biệt như quét hai mặt và tốc độ cao. Bằng việc đảm bảo tính nhất quán của thông số kỹ thuật về thông tin sản phẩm của máy quét, tiêu chuẩn này cho phép người dùng cuối so sánh một cách đầy đủ các đặc tính hiệu năng và chức năng của máy. Các thông số có ý nghĩa nhất về chức năng và hiệu năng được quy định và định nghĩa và đưa ra các phép đo về hiệu năng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các kiểu máy quét ảnh thông dụng nhất, bao gồm các thông số đối với động cơ máy quét (thiết bị vật lý quang-cơ học) và chỉ xử lý ảnh cơ bản (các xử lý này bao gồm dữ liệu đầu ra kỹ thuật số với mã hóa thang xám, hoặc dữ liệu màu bán tông với bit đơn chưa mã hóa). Tiêu chuẩn này không yêu cầu thông số kỹ thuật về xử lý ứng dụng tiên tiến như OCR, phiên dịch, chuyển đổi véc tơ... Do các máy quét sử dụng cả phần mềm và/hoặc phần cứng để hoàn thành một số chức năng và điều khiển máy quét, nên tiêu chuẩn này có một số nội dung liên quan đến phần mềm mặc dù tiêu chuẩn này chủ yếu về phần cứng máy quét. Theo lựa chọn của hãng sản xuất, có thể có mô tả về chức năng bổ sung. Tiêu chuẩn này không xem xét đến chất lượng ảnh cũng như không cung cấp hoặc sử dụng các mục tiêu thử có liên quan. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 216:1975 1), Writing paper and certain classes of printed matter-Trimmed sizes-A and B series. (Giấy viết và các chất liệu in-Kích cỡ thực-Nhóm A và B) ISO 554:1976, Standard atmospheres for conditioning and/or testing-Specifications (Áp suất chuẩn cho điều khiển và/hoặc thử nghiệm). ISO 7779:1988 2), Acoustics-Measurement of airborne noise emitted by computer and business equipment. (Âm học-Phép đo tiếng ồn do máy tính và thiết bị thương nghiệp gây ra). ISO 9295:1988, Acoustics-Measurement of high-frequency noise emitted by computer and business equipment. (Âm học-Phép đo tiếng ồn tần số cao do máy tính và thiết bị thương nghiệp gây ra). ISO 9296:1988, Acoustics-Declared noise emission values of computer and business equipment (Âm học-Giá trị tạp âm được khai báo của máy tính và thiết bị thương nghiệp). |
Quyết định công bố
Decision number
4047/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|