Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R2R5R1R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9088-2:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Công nghệ thông tin - Thiết bị văn phòng - Thông tin tối thiểu cần có trong bảng thông số kỹ thuật - Máy in - Phần 2: Máy in loại 3 và loại 4 -
Tên tiếng Anh

Title in English

Information technology - Office equipment - Minimum information to be included in specification sheets - Printers - Part 2: Class 3 and Class 4 printers
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/IEC 11160-2:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

35.180 - Thiết bị đầu cuối và ngoại vi khác
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Bộ tiêu chuẩn TCVN 9088 (ISO/IEC 11160) được sử dụng để giúp người sử dụng lựa chọn loại máy in đạt được các yêu cầu của họ.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9088 (ISO/IEC 11160) quy định thông tin tối thiểu phải có trong bảng thông số kỹ thuật của máy in sao cho người sử dụng có thể so sánh các đặc tính của các máy khác nhau.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9088 (ISO/IEC 11160) áp dụng cho các máy in có thể hoạt động trong môi trường văn phòng. Các máy in yêu cầu phòng trang bị cụ thể hoặc người điều khiển được đào tạo riêng biệt thì không thuộc phạm vi của bộ tiêu chuẩn này.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9088 (ISO/IEC 11160) phù hợp với nhiều loại máy in khác nhau. Tiêu chuẩn này phù hợp với máy in loại 3 và loại 4, như đã định nghĩa tại Phụ lục B.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9087:2011 (ISO/IEC 10561), Công nghệ Thông tin-Thiết bị văn phòng-Thiết bị in-Phương pháp đo công suất-Máy in loại 1 và loại 2.
ISO 216:1975 1), Writing paper and certain classes of printed matter-Trimmed sizes-A and B series. (Giấy viết và các chất liệu in-Kích cỡ thực-Nhóm A và B).
ISO 269:19852), Correspondence envelopes-Designation and sizes (Báo bì thư-Thiết kế và kích cỡ).
ISO 554:1976, Standard atmospheres for conditioning and/or testing-Specifications (Áp suất chuẩn cho điều khiển và/hoặc thử nghiệm).
ISO 7779:1988 3), Acoustics-Measurement of airborne noise emitted by computer and business equipment. (Âm học-Phép đo tiếng ồn do máy tính và thiết bị thương nghiệp gây ra).
ISO 9295:1988, Acoustics-Measurement of high-frequency noise emitted by computer and business equipment. (Âm học-Phép đo tiếng ồn tần số cao do máy tính và thiết bị thương nghiệp gây ra).
ISO 9296:1988, Acoustics-Declared noise emission values of computer and business equipment (Âm học-Giá trị tạp âm được khai báo của máy tính và thiết bị thương nghiệp).
IEC 950:1991, Safety of information technology equipment, including electrical business equipment (An toàn thiết bị công nghệ thông tin, bao gồm cả thiets bị thương nghiệp chạy điện).
Quyết định công bố

Decision number

4047/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011