Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R2R4R9R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9084-1:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kết cấu gỗ - Độ bền uốn của dầm chữ I - Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Timber structures - Bending strength of I-beams - Part 1: Testing, evaluation and characterization
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 22389-1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.080.20 - Kết cấu gỗ
|
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với dầm chữ I tiền chế từ gỗ, sử dụng làm cấu kiện kết cấu chịu uốn.
Tiêu chuẩn này đưa ra các quy trình để thiết lập và đánh giá khả năng làm việc về kết cấu của dầm chữ I tiền chế từ gỗ và đánh giá những khả năng làm việc đó. Các khả năng làm việc về kết cấu được xem xét là: chịu cắt, chịu mômen, độ cứng vững, chịu phản lực gối tựa, chịu kéo và nén của cánh dầm. Nội dung tiêu chuẩn trình bày các quy trình xác định các chi tiết chung đồng thời liệt kê những vấn đề cần quan tâm cụ thể trong sử dụng thực tế dầm chữ I chế tạo từ gỗ. Dầm chữ I chế tạo từ gỗ thử nghiệm theo tiêu chuẩn này được dự định sử dụng trong điều kiện có che phủ và được cấu tạo từ những bộ phận cấu thành với tính năng làm việc kết cấu có thể chịu được tác động của hơi ẩm do sự gián đoạn thi công hoặc các điều kiện có mức độ khắc nghiệt tương tự khác, chứ không dự định sử dụng trong điều kiện tiếp xúc lâu dài với thời tiết. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho tính năng chịu lửa, các yêu cầu về formaldehyd và độ bền sinh học. Tiêu chuẩn này cũng không đề cập các yêu cầu sản xuất đối với dầm chữ I tiền chế từ gỗ. CHÚ THÍCH: Các quy trình đưa ra trong tiêu chuẩn này có thể được áp dụng đối với dầm chữ I đã được quy định trong các tiêu chuẩn hoặc quy định kỹ thuật của nhà sản xuất bao gồm các yêu cầu đối với cánh dầm, bụng dầm, công tác gắn keo và kiểm soát sản phẩm, kể cả công tác đánh giá sự phù hợp liên tục trong sản xuất. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Một trong những nội dung cảnh báo cụ thể được nêu trong 5.1.5. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 20152-1, Timber structures-Bonds performance of adhesives-Part 1:Basic requirements (Kết cấu gỗ-Tính năng bám dính của chất kết dính-Phần 1:Yêu cầu cơ bản) EN 789, Timber structures-Test methods-Determination of mechanical properties of wood based panels (Kết cấu gỗ-Phương pháp thử-Xác định các tính chất cơ học của ván gỗ nhân tạo) ASTM D2915, Standard Practice for Evaluating Allowable Properties for Grades of Structural Lumber (Tiêu chuẩn thực hành đánh giá các tính chất cho phép đối với các cấp gỗ xẻ kết cấu) ASTM D5456, Standard Specification for Evaluation of Structural Composite Lumber Products (Tiêu chuẩn quy định kỹ thuật đánh giá sản phẩm gỗ xẻ tổ hợp kết cấu) |
Quyết định công bố
Decision number
4008/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|