Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R3R7R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9083:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cột gỗ - Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử -
Tên tiếng Anh

Title in English

Timber poles - Basic requirements and test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15206:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.080.20 - Kết cấu gỗ
Số trang

Page

48
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 192,000 VNĐ
Bản File (PDF):576,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với việc phân cấp, phương pháp thử, xác định các giá trị đặc trưng, các phương pháp quy định độ bền lâu và kích cỡ của cột đơn chịu tải trọng dạng công xôn hoặc nén, được chế tạo từ gỗ nguyên đã qua xử lý hoặc chưa xử lý bằng chất bảo quản, để dùng cho mục đích thông tin liên lạc và phân phối điện.
Tiêu chuẩn này quy định:
- phương pháp đo kích cỡ cột gỗ nguyên được dùng để đỡ dây truyền tải và dây thông tin và những sai lệch cho phép được tính đến khi nghiệm thu các cột.
- các yêu cầu đối với việc bảo quản và các giá trị đặc trưng để phân cấp độ bền bằng mắt thường của các cột gỗ cây lá kim và cột gỗ cây lá rộng cùng những yêu cầu đối với việc ghi nhãn;
- các phương pháp thử để xác định các giá trị đặc trưng của môđun đàn hồi và độ bền uốn của mọi tập hợp cột gỗ và xác định độ ẩm của các cột gỗ nguyên;
- các yêu cầu đối với độ bền lâu và xử lý bằng chất bảo quản các cột gỗ.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho cả cột gỗ cây lá kim và cột gỗ cây lá rộng.
Tiêu chuẩn này không đánh giá thời gian làm việc dự kiến của một cột gỗ.
CHÚ THÍCH: Điều này phụ thuộc vào vị trí địa lý, điều kiện khí hậu của môi trường làm việc của cột và phụ thuộc vào việc xem xét độ bền lâu tự nhiên của phần gỗ lõi của các loài gỗ được chọn trước hay là kết hợp giữa sự lựa chọn các loài gỗ, loại chất bảo quản và hàm lượng chất bảo quản và tạo các vùng khía.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cột gỗ sử dụng như dầm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7217-1 (ISO 3166-1), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước-Phần 1:Mã nước
TCVN 8167:2009 (ISO 21887:2007), Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ-Loại môi trường sử dụng
AS/NZS 1604.1, Specification for preservative treatment-Part 1:Sawn and round timber (Quy định kỹ thuật đối với xử lý chất bảo quản-Phần 1:Gỗ xẻ và gỗ tròn)
AS 2209:1994, Timber-Poles for overhead lines (Gỗ-Cột đỡ các đường dây trên cao)
AS 2209:1994/Amd. 1:1997, Timber-Poles for overhead lines (AS 2209:1994/Sửa đổi 1:1997, Gỗ-Cột đỡ các đường dây trên cao)
EN 252, Field test method for determining the relative protective effectiveness of a wood preservative in ground contact (Phương pháp thử hiện trường để xác định hiệu quả bảo vệ tương đối của chất bảo quản gỗ khi tiếp xúc với đất)
EN 351-1, Durability of wood and wood-based products-Preservative-treated solid wood-Part 1:Classification of preservative penetration and retention (Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ nhân tạo-Gỗ nguyên đã được xử lý chất bảo quản-Phần 1:Phân loại sự thâm nhập và duy trì chất bảo quản)
EN 599-1, Durability of wood and wood-based products-Efficacy of preventive wood preservatives as determined by biological tests-Part 1:Specification according to use class (Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ nhân tạo-Hiệu lực của các chất bảo quản gỗ phòng ngừa khi được xác định bằng các phép thử sinh học-Phần 1:Quy định kỹ thuật theo loại môi trường sử dụng)
EN 13183-1, Moisture content of a piece of sawn timber-Part 1:Determination by oven dry method (Độ ẩm của thanh gỗ xẻ-Phần 1:Xác định bằng phương pháp sấy khô kiệt)
EN 13183-2, Moisture content of a piece of sawn timber-Part 2:Estimation by electrical resistance method (Độ ẩm của mảnh gỗ xẻ-Phần 2:Ước lượng bằng phương pháp điện trở)
Quyết định công bố

Decision number

4008/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011