Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R2R4R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9057-3:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu - Điều kiện kỹ thuật an toàn - Phần 3: Bảo vệ người chống điện giật -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fuel cell road vehicles - Safety specifications - Part 3: Protection of persons against electric shock
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 23273-3:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.120 - Xe cộ đường bộ chạy điện và các bộ phận
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu thiết yếu của các xe chạy pin nhiên liệu (FCV) để bảo vệ người và môi trường bên trong và bên ngoài xe chống điện giật.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các mạch điện lắp trên xe có các điện áp làm việc từ 25 V xoay chiều đến 1000 V xoay chiều hoặc 60 V một chiều đến 1500 V một chiều (đối với các nội dung chi tiết về điện áp cấp B, xem Điều 5). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - Xe chạy pin nhiên liệu (FCV) được kết nối với nguồn cấp điện bên ngoài; - Bảo vệ của bộ phận; hoặc - Chế tạo, bảo dưỡng và sửa chữa xe. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9057-1:2011 (ISO 23273-1), Phương tiện giao thông đường bộ chạy pin nhiên liệu-Điều kiện kỹ thuật an toàn-Phần 1:An toàn về chức năng của xe. ISO 3864-2, Graphical symbols-Safety colours and safety signs-Part 2:Design principles for product safety labels (Ký hiệu bằng hình vẽ-Mầu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn-Phần 2:các nguyên tắc thiết kế cho các nhãn an toàn của sản phẩm). ISO 6469-1, Electric road vehicles-Safety specifications-Part 1:On-board electrical energy storage (Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện-Điều kiện kỹ thuật an toàn-Phần 1:Bình tích điện lắp trên xe (ắc qui)). ISO 20653, Road vehicles-Degree of protection (IP-Code)-Protection of electrical equipment against foreign objects, water and access (Phương tiện giao thông đường bộ-Cấp bảo vệ (IP)-Bảo vệ thiết bị điện tránh các vật lạ, nước và sự tiếp cận). IEC 60417, Graphical symbols used on equipment-Annex K (Ký hiệu bằng hình vẽ được sử dụng trên thiết bị-Phụ lục K). IEC 60479-1, Effects of current on human beings and livestock-Part 1:General aspects (Ảnh hưởng của dòng điện trên cơ thể người và gia súc-Phần 1:Các khía cạnh chung). IEC 60664-1, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles requirements and tests (Sự phối hợp cách điện cho thiết bị trong các hệ thống điện áp thấp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm). |
Quyết định công bố
Decision number
4072/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|