Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R1R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9028:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vữa cho bê tông nhẹ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Mortar for lightweight concrete
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.3.2 - Vữa xây dựng
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa trộn sẵn trên cơ sở chất kết dính vô cơ dùng làm vữa xây lớp mỏng và vữa trát cho khối xây sử dụng bê tông nhẹ, bao gồm gạch bê tông bọt, khí không chưng áp và gạch bê tông khí chưng áp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2231:1989, Vôi can xi cho xây dựng TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 3121-1:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước hạt cốt lệu lớn nhất TCVN 3121-2:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 2:Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 3121-3:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 3:Xác định độ lưu động của vữa tươi TCVN 3121-8:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 8:Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi TCVN 3121-9:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 9:Xác định thời gian bất đầu đông kết của vữa tươi TCVN 3121-11:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 11:Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn TCVN 3121-12:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 12:Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền TCVN 3121-17:2003, Vữa xây dựng-Phương pháp thử. Phần 12:Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước TCVN 4033:1995, Xi măng poóc lăng puzolan-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao TCVN 5691:2000, Xi măng poóc lăng trắng TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6882:2001, Phụ gia khoáng cho xi măng TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật |
Quyết định công bố
Decision number
3628/QĐ-BKHCN , Ngày 24-11-2011
|