Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R9R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9011:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn epoxy oxit sắt thể mica
|
Tên tiếng Anh
Title in English Epoxy micaceous iron oxide paint
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn epoxy oxit sắt thể mica loại hai pha lỏng có sử dụng chất đóng rắn là polyamit, amin và sản phẩm cộng amin (amin adduct), v.v. được sử dụng để bảo vệ các công trình và kết cấu bằng thép (sau đây gọi là “sơn epoxy oxit sắt thể mica”).
CHÚ THÍCH: Các thành phần chính của sơn epoxy oxit sắt thể mica có bột màu về cơ bản được tạo thành từ nhựa epoxy, oxit sắt mica (viết tắt là M.I.O), tác nhân đóng rắn và dung môi. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu. TCVN 2091 (ISO 1524), Sơn, vecni và mực in – Xác định độ nghiền mịn. TCVN 2096, Sơn – Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô. TCVN 2100-2 (ISO 6272-2), Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 2:Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ. TCVN 2101 (ISO 2813), Sơn và vecni-Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 200, 600 và 850. TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 5670 (ISO 1514) Sơn và vecni – Tấm chuẩn để thử. TCVN 7764-2 (ISO 6353-2), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học – Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật – Seri thứ nhất. TCVN 8792:2011, Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối. TCVN 9012:2011, Sơn giàu kẽm. TCVN 9013:2011, Sơn polyuretan bảo vệ kết cấu thép. TCVN 9014:2011, Sơn epoxy ISO 2808, Paint and varnish – Determination of dry film thickness (Sơn và vecni – Xác định chiều dày màng sơn khô). |
Quyết định công bố
Decision number
4040/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|