Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R9R3R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8996:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steels for cold heading and cold extruding
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4954:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 47
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loại thép cacbon và thép hợp kim đã qua rèn được dùng với mục đích chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội, nó được cung cấp ở dạng dây tròn to, dạng dây sợi hoặc dạng thanh. Tiêu chuẩn này bao gồm 5 điều với các đề mục sau:
Điều 1: Yêu cầu chung thông dụng đối với tất cả các điều; Điều 2: Các thép không dành cho nhiệt luyện, có đường kính từ 2 mm đến 100 mm. Điều 3: Thép thấm cacbon, có đường kính từ 2 mm đến 100 mm. Điều 4: Thép dùng cho tôi và ram bao gồm cả thép nhiệt luyện có chứa bo (B), có đường kính từ 2 mm đến 100 mm. Điều 5: Thép không gỉ, có đường kính từ 2 mm đến 25 mm đối với thép ferit; dưới 100 mm đối với thép mactenxit và lớn hơn 50 mm đối với thép austenit. 1.1.2. Tiêu chuẩn này (trừ Điều 2) không áp dụng cho các tính chất của chi tiết sau chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội sau đó không có nhiệt luyện. Khi các tính chất của chi tiết sau chồn nguội hoặc kéo vuốt nguội sau đó không có nhiệt luyện phụ thuộc rất lớn vào điều kiện tiến hành chồn hoặc kéo vuốt nguội, nếu cần thiết, nó sẽ là vấn đề phải thỏa thuận giữa bên mua với các nhà sản xuất các chi tiết đó. 1.1.3. Các yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404) được áp dụng bổ sung cho tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ thường TCVN 257 (ISO 6508), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng-Phương pháp Rockwell (các thang đo A-B-C-D-E-F-G-H-K) TCVN 4393:2009 (ISO 643:2003) Thép-Phương pháp chụp ảnh tế vi xác định kích thước hạt TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính TCVN 4399:2002 (ISO 404:1992), Thép và các sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 4507:2008 (ISO 3887:2003), Thép-Xác định chiều sâu lớp thoát cacbon TCVN 8992:2011 (ISO 9443:1991), Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim-Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng-Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp ISO 642:1979, Steel-Hardenability test by end quenching (Jominy test) [Thép-Xác định độ thấm tôi bằng tôi đầu mút (Phương pháp thử Jominy)] ISO/TR 9769:1991, Steel and iron-Review of available methods of analysis (Thép và gang-Bình luận về các phương pháp phân tích có thể sử dụng). ISO 10474:1991, Steel and steel products-Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép-Các dữ liệu kiểm tra). |
Quyết định công bố
Decision number
4084/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|