Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R8R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8992:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim - cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Heat-treatable and alloy steels -- Surface quality classes for hot-rolled round bars and wire rods -- Technical delivery conditions
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9443:1991
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp áp dụng cho chất lượng bề mặt trên cơ sở những đặc trưng được cho trong Điều 4 đối với thép thanh tròn và thép dây cán nóng có tiết diện tròn ở trạng thái bề mặt cán nóng.
CHÚ THÍCH: 1. Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với thép thanh và thép dây có tiết diện với hình dạng đối xứng khác. 2. Khi được thỏa thuận lúc tìm hiểu và mua hàng, tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với thép vuốt nguội, trong trường hợp đặc biệt chất lượng bề mặt này phân cấp 5 tới 7. 1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chế tạo máy, nhưng theo thỏa thuận cũng có thể áp dụng cho thép kết cấu hoặc thép dụng cụ. 1.3. Tiêu chuẩn này không bao gồm bất cứ yêu cầu nào về chiều sâu cho phép của lớp thoát cacbon bề mặt. 1.4. Tiêu chuẩn vật liệu đối với thép thanh hoặc thép dây có thể không áp dụng một hoặc một số cấp chất lượng bề mặt của tiêu chuẩn này. Các tiêu chuẩn vật liệu cũng bao gồm các yêu cầu chất lượng bề mặt khác với quy định của tiêu chuẩn này. Trong trường hợp này các yêu cầu của tiêu chuẩn vật liệu phải được ưu tiên. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp TCVN 1827:2006 (ISO 7800:1984), Vật liệu kim loại – Dây – Thử xoắn đơn ISO 6929:1987, Definitions and classification (Các sản phẩm của thép – Định nghĩa và phân loại). |
Quyết định công bố
Decision number
4084/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|