Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R7R3R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8965:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải - Phân tích dung môi trong chất thải nguy hại bằng phương pháp sắc ký khí
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for solvents analysis in hazardous waste using gas chromatography
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 5830-95
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.030.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến chất thải
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Phương pháp này được dùng để xác định định lượng và định tính bằng sắc ký khí các hợp chất dưới đây trong mẫu chất thải. Phương pháp thử này được thiết kế để dùng như phương pháp sàng lọc với mức báo cáo điển hình 0,1%.
Diclodiflometan Tetrahydrofuran Tricloflometan Aceton 1,1,2 – Triclo – 1,2,2 Metyl Etyl Keton Trifloetan MIBK Metanol Cyclohexanon Etanol Etyl Acetat Isopropanol Propyl Acetat n-Propanol Butyl Acetat Isobutanol Benzen n-Butanol Toluen tert-Butanol Etylbenzen Metylen Clorua Xylen Cloform Styren Cacbon tetraclorua Clobenzen 1,1-Dicloetan Diclobenzen 1,2-Dicloetan Nitrobenzen 1,2-Diclopropan Flobenzen 1,1-Dicloetylen n-Propyl Benzen 1,2-Dloetan Isopropyl Benzen 1,1,1-Tricloetan Isobutyl Benzen Tetracloetylen n-Butyl Benzen Tricloetylen 2-Ethoxyetanol Tetracloetan 2-Butoxyetanol Cyclopentan 2-Butoxyetanol Acetat Pentan 2-Methoxyetanol Hexan Bromoform Heptan Carbitol Cyclohexan Etyl Ether Isooctan 1,4 – Dioxan Nitrometan Diaceton Alcohol Etanolamin Acetonitril Nitroetan Pyridin Etylen Clorua Toluidin Benzyl Clorua Etylen Glycol Propylen Glucol 1.1.1. Danh mục các dung môi nguy hại và các thành phần khác cần phải xem xét định kỳ trong mẫu chất thải nguy hại. 1.2. Phạm vi của phương pháp này có thể mở rộng với các thành phần hữu cơ dễ bay hơi và bay hơi một phần khác. 1.2.1. Hydrocacbon hỗn hợp như dầu hỏa và dung môi sơn. 1.2.2. Chất hữu cơ có nhiệt độ sôi cao, được xác định ở đây như là hợp chất có điểm sôi cao hơn n-hexadecan. 1.2.3. Các chất hữu cơ khác mà có thể nhận dạng được bằng số liệu về thời gian lưu hoặc phân tích sắc ký khí/khối phổ (GC/MS). 1.3. Phương pháp sắc ký khí chỉ nên được sử dụng bởi những nhà phân tích có kinh nghiệm hoặc đã được tư vấn kỹ. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là để thiết lập các thực hành đảm bảo an toàn và sức khỏe phù hợp và xác định khả năng áp dụng của giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật EPA Gas chromatography/Mass spectrometry Method 8260, Test methods for evaluating solid waste, physical/chemical methods, SW-846m Third edition, Final update 1, July – 1992 (Phương pháp 8260 Sắc ký khí/Khối phổ, Phương pháp thử để đánh giá chất thải rắn, phương pháp lý học / hóa học). |
Quyết định công bố
Decision number
4051/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
3437/QĐ-BKHCN 28-12-2021
|