Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R0R6R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8936:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ – Nhiên liệu (loại F) – Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum products – Fuels (class F) – Specifications of marine fuels
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8217:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

TCVN 8936:2011, Sửa đổi 1:2019 TCVN 8936:2011
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

34
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với nhiên liệu sử dụng trong các động cơ điêzen và nồi hơi hàng hải, trước khi xử lý thích hợp để sử dụng (lắng, ly tâm, lọc). Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu trong tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với nhiên liệu động cơ điêzen tĩnh cùng chủng loại hoặc tương tự và được chế tạo như nhau hoặc tương tự như các động cơ sử dụng cho mục đích hàng hải.
Tiêu chuẩn này quy định 7 nhóm nhiên liệu chưng cất (distillate fuel), một trong số đó được sử dụng cho động cơ điêzen trong trường hợp khẩn cấp. Tiêu chuẩn này cũng quy định sáu nhóm nhiên liệu cặn (residual fuel).
Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “nhiên liệu” được sử dụng bao gồm như sau:
− Hydrocacbon từ dầu thô, cát dầu và đá phiến sét;
− Hydrocacbon từ các nguồn tổng hợp hoặc tái tạo, tương tự thành phần với nhiên liệu chưng cất dầu mỏ;
− Hỗn hợp của các loại trên với thành phần metyl este của axit béo (FAME) khi được phép sử dụng.
CHÚ THÍCH 1: Hướng dẫn thích hợp về hệ thống xử lý nhiên liệu đối với động cơ điêzen được xuất bản bởi Ủy ban quốc tế về động cơ đốt trong (CIMAC) [5].
CHÚ THÍCH 2: Các yêu cầu đối với nhiên liệu tuốc bin khí sử dụng trong hàng hải được quy định trong TCVN 8937 (ISO 4261) [6].
CHÚ THÍCH 3: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “% khối lượng” và “% thể tích” được sử dụng để biểu thị phần khối lượng và phần thể tích tương ứng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định hàm lượng tro
TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất
TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens
TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3172 (ASTM D 4294), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 3180 (ASTM D 4737), Nhiên liệu điêzen – Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số
TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc
TCVN 6325 (ASTM D 664), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế
TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 7717, Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7865 (ASTM D 4530), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng)
TCVN 7990 (ASTM D 2500), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm sương
TCVN 8146 (ASTM D 2274), Nhiên liệu chưng cất − Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp nhanh.)
TCVN 8314 (ASTM 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
ISO 2719, Petroleum products and lubricants – Determination of flash point – Pensky-Martens closed cup method (Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens)
ISO 3015, Petroleum products – Determination of cloud point (Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm sương)
ISO 3016, Petroleum products – Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm đông đặc)
ISO 3104, Petroleum products – Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity [Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)]
ISO 3675, Crude petroleum and liquid petroleum products – Laboratory determination of density or relative density – Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế)
ISO 3733, Petroleum products including bitumen – Determination of water – Distillation method (Sản phẩm dầu mỏ và bitum – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp chưng cất)
ISO 4259, Petroleum products – Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định và ứng dụng dữ liệu độ chụm trong các phương pháp thử)
ISO 4264, Petroleum products – Calculation of cetane index of middle-distillate fuels by the four-variable equation (Nhiên liệu điêzen – Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số)
ISO 6245, Petroleum products – Determination of ash (Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định hàm lượng tro)
ISO 8216-1, Petroleum products – Fuels (class F) classification – Part 1:Categories of marine fuels (Sản phẩm dầu mỏ – Phân loại nhiên liệu (loại F) – Phần 1:Nhóm nhiên liệu hàng hải)
ISO 8754, Petroleum products – Determination of sulfur content – Energy-dispersive X-ray fluorescence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X)
ISO 10307-1, Petroleum products – Total sediment in residual fuel oils – Part 1:Determination by hot filtration (Sản phẩm dầu mỏ – Cặn tổng trong dầu FO cặn – Phần 1:Xác định bằng phương pháp lọc nóng)
ISO 10307-2, Petroleum products – Total sediment in residual fuel oils – Part 2:Determination using standard procedures for ageing (Sản phẩm dầu mỏ – Cặn tổng trong dầu FO cặn – Phần 2:Sử dụng quy trình già hóa chuẩn)
ISO 10370, Petroleum products – Determination of carbon residue – Micro method [Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng)]
ISO 10478, Petroleum products – Determination of aluminium and silicon in fuel oils – Inductively coupled plasma emission and atomic absorption spectroscopy methods (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định nhôm và silicon trong dầu FO – Phương pháp phát xạ cặp cảm ứng plasma và quang phổ hấp thụ nguyên tử)
ISO 12156-1, Diesel fuel – Assessment of lubricity using the high-frequency reciprocating rig (HFRR) – Part 1:Test method [Nhiên liệu điêzen – Đánh giá độ bôi trơn sử dụng thiết bị di chuyển khứ hồi tần số cao (HFRR)]
ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products – Determination of density – Oscillating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ – Xác định khối lượng riêng – Phương pháp ống chữ U dao động)
ISO 12205, Petroleum products – Determination of the oxidation stability of middle-distillate fuels (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa của nhiên liệu chưng cất trung bình)
ISO 12937, Petroleum products – Determination of water – Coulometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định nước – Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer)
ISO 13739, Petroleum products – Procedures for transfers of bunkers to vessels (Sản phẩm dầu mỏ – Quy trình giao nhận nhiên liệu bunker cho tàu biển)
ISO 14596, Petroleum products – Determination of sulfur conten – Wavelength-dispersive X-ray fluorescence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X)
ISO 14597, Petroleum products – Determination of vanadium and nickel content – Wavelength-dispersive X-ray fluorscence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định hàm lượng vanadi và niken – Phép đo phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X)
ASTM D 6751, Standard Specification for biodiesel fuel blend stock (B100) for middle distillate fuels (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu sinh học gốc (B100) dùng cho nhiên liệu chưng cất trung bình)
ASTM D 7963, Standard test method for determination of the contamination level of fatty acid methyl esters in middle disttllate and residual fuels using flow analysis by Fourier-transform infrared spectroscopy-rapid screening method (Nhiên liệu chưng cất trung bình và nhiên liệu cặn – Xác định mức độ nhiễm metyl este axit béo sử dụng phân tích dòng bằng phương pháp màng quang phổ hồng ngoại chuyển Fourier)
EN 14214, Automotive fuels – Fatty axit metyl esters (FAME) for diesel engines – Requirements and test methods (Nhiên liệu động cơ – Este metyl axit béo dùng cho động cơ điêzen – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử)
IP 309, Diesel and domestic heating fuels – Determination of cold filter plugging point (Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu đốt trong nhà – Xác định điểm tắc bộ lọc lạnh)
IP 470, Determination of aluminium, silicon, vanadium, nickel, iron, calcium, zinc and sodium in residual fuel oil by ashing, fusion and atomic absorption spectrometry (Xác định nhôm, silicon, vanadi, nickel, sắt, canxi, kẽm và natri trong nhiên liệu FO cặn bằng phương pháp tro hóa, nung chảy và quang phổ hấp thụ nguyên tử)
IP 500, Determination of the phosphorus content of residual fuels by ultra-violet spectrometry (Xác định hàm lượng phospho của nhiên liệu cặn bằng phép đo phổ tử ngoại)
IP 501, Determination of aluminium, silicon, vanadium, nickel, iron, calcium, zinc and phosphorus in residual fuel oil by ashing, fusion and inductively couple plasma emission spectrometry (Xác định nhôm, silic, vanadi, nickel, sắt, canxi, kẽm và phospho trong nhiên liệu FO cặn bằng phương pháp tro hóa, nung chảy và quang phổ phát xạ plasma kết nối cảm ứng)
IP 570, Determination of hydrogen sulfide in fuel oils – Rapid liquid phase extraction method (Xác định hydro sulfua trong dầu FO – Phương pháp chiết nhanh pha lỏng)
IP 579, Liquid petroleum products – Determination of fatty acid methyl ester (FAME) content in middle distillates – Infrared spectrometry method (Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định hàm lượng metyl este axit béo (FAME) trong nhiên liệu chưng cất trung bình – Phương pháp quang phổ hồng ngoại)
IP 612, Diesel and domestic heating fuels – Determination of cold filter plugging point linear cooling bath method – Linear cooling bath method point (Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu đốt trong nhà – Xác định điểm tắc bộ lọc lạnh bằng phương pháp bể làm mát tuyến tính – Điểm phương pháp bể làm mát tuyến tính))
Quyết định công bố

Decision number

3961/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC28/SC2