Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R0R5R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8910:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Than thương phẩm – Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Commercial coal – Specifications
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các loại than thương phẩm gồm than cục, than cám, than bùn tuyển và than không phân cấp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 172, Than đá – Xác định hàm lượng ẩm toàn phần TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro TCVN 174 (ISO 562), Than đá và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng – Phương pháp Eschka TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực TCVN 251 (ISO 1953), Than đá – Phân tích cỡ hạt bằng sàng TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá – Lấy mẫu thủ công TCVN 4307, Than – Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ TCVN 8622 (ISO19579), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định lưu huỳnh bàng phép đo phổ hồng ngoại (RI) TCVN 8620-1 (ISO 5068-1), Than nâu và than non – Xác định hàm lượng ẩm – Phần 1:Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ TCVN 12121-1 (ISO 5071-1), Than nâu và than non – Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích – Phần 1:Phương pháp hai lò nung ISO 13909-2, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 2:Coal – Sampling from moving streams (Than đá và cốc – Lấy mẫu cơ giới – Phần 2:Than – Lấy mẫu trên dòng chuyển động) ISO 13909-3, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 3:Coal – Sampling from stationary lots (Than đá và cốc – Lấy mẫu cơ giới – Phần 3:Than – Lấy mẫu tại lô tĩnh) ISO 13909-4, Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 4:Coal – Preparation of test samples (Than đá và cốc – Lấy mẫu cơ giới – Phần 4:Than – Chuẩn bị mẫu thử) |
Quyết định công bố
Decision number
3111/QĐ-BKHCN , Ngày 13-11-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 27 - Nhiên liệu khoáng rắn
|