Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R4R6R3R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8891:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mẫu chuẩn - Thực hành tốt trong sử dụng mẫu chuẩn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Reference materials – Good practice in using reference materials
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO GUIDE 33:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.040.30 - Thuốc thử hóa học và vật liệu chuẩn
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này mô tả thực hành tốt trong sử dụng mẫu chuẩn (RM) và mẫu chuẩn được chứng nhận (CRM) đặc biệt trong các quá trình đo. Những ứng dụng này bao gồm việc đánh giá độ chụm và độ đúng của các phương pháp đo, kiểm soát chất lượng, ấn định giá trị cho vật liệu, hiệu chuẩn và thiết lập thang đo quy ước. Tiêu chuẩn này cũng liên hệ các đặc trưng chính của các loại RM khác với các ứng dụng khác nhau.
1.2 Đối với CRM, liên kết chuẩn đo lường của các giá trị tính chất tới thang đo quốc tế hoặc các chuẩn đo lường khác đã được thiết lập. Đối với RM không phải là CRM, loại liên kết chuẩn này của các giá trị tính chất thường chưa được thiết lập. Tuy nhiên, các RM này có thể vẫn được sử dụng để đánh giá các phần của quy trình đo, bao gồm cả đánh giá các mức độ chụm khác nhau. 1.3 Ứng dụng chính của RM bao gồm việc kiểm soát độ chụm (Điều 8), đánh giá độ chệch (Điều 9), hiệu chuẩn (Điều 10), chuẩn bị hiệu chuẩn RM (Điều 11) và duy trì thang đo quy ước (Điều 12). 1.4 Việc chuẩn bị RM cho hiệu chuẩn cũng là một phần phạm vi áp dụng của TCVN 7366 (ISO Guide 34)1 và TCVN 8245 (ISO Guide 35)2. Việc xử lý trong tiêu chuẩn này được giới hạn ở các nguyên tắc cơ bản về chuẩn bị RM quy mô nhỏ và ấn định giá trị, như được sử dụng bởi phòng thí nghiệm để hiệu chuẩn thiết bị. Việc sản xuất các RM quy mô lớn, với mục đích phân phối không nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Loại hoạt động này được đề cập trong TCVN 7366 (ISO Guide 34)1 và TCVN 8245 (ISO Guide 35) 2. 1.5 Việc xây dựng chuẩn công tác, ví dụ như sử dụng trong phân tích khí tự nhiên, hóa học lâm sàng và ngành công nghiệp dược phẩm không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Loại hoạt động này được đề cập trong TCVN 7366 (ISO Guide 34)1 và TCVN 8245 (ISO Guide 35) 2. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8244-1 (ISO 3534-1), Thống kê học – Từ vựng và ký hiệu – Phần 1:Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất TCVN 8890 (ISO Guide 30), Mẫu chuẩn – Thuật ngữ và định nghĩa sử dụng cho mẫu chuẩn TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo – Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995) TCVN 6165:2009 (ISO/IEC Guide 99:2007), Từ vựng quốc tế về đo lường học – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM). |
Quyết định công bố
Decision number
3760/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2017
|