Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R4R5R8R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8873:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xi măng nở - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Expansive Hydraulic Cement - Technical requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM C845 - 04
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.1.2 - Yêu cầu kỹ thuật của xi măng
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại xi măng nở ở tuổi sớm trong thời gian đóng rắn ban đầu.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 141:2008, Xi măng-Phương pháp phân tích hóa học. TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007), Xi măng-Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi măng-Phương pháp thử-Xác định cường độ. TCVN 8874:2012, Phương pháp thử-Xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở. TCVN 8875:2012, Phương pháp thử-Xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến. TCVN 8876:2012, Phương pháp thử-Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng. TCVN 8878:2011, Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng. |
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng - Bộ xây dựng
|