Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R2R0R3R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8845-2:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột giấy - Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý - Phần 2: Phương pháp rapid-kothen -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pulps - Preparation of laboratory sheets for physical testing - Part 2: Rapid-Köthen method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5269-2:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.040 - Bột giấy
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng thiết bị Rapid-Kothen cho việc xeo các tờ mẫu trong phòng thí nghiệm dùng cho các phép thử vật lý để đánh giá tính chất của bột giấy.
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho hầu hết các loại bột giấy. Phương pháp này không thích hợp đối với các loại bột giấy có xơ sợi quá dài như là các bột giấy được làm từ xơ bông, lanh và vật liệu tương tự chưa được cắt ngắn. Phương pháp này không thích hợp để xeo tờ mẫu dùng cho việc xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO) theo quy định trong ISO 3688[1]. CẢNH BÁO - Khi bột giấy được làm từ các loại xơ sợi dài chưa được cắt ngắn thì tờ mẫu tạo thành thường là không phù hợp |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6725:2007 (ISO 187:1990), Giấy, cáctông và bột giấy-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa mẫu. TCVN 8845-1:2011 (ISO 5269-1:2005), Bột giấy-Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý-Phần 1:Phương pháp thông thường. ISO 4119, Pulps-Determination of stock concentration (Bột giấy – Xác định nồng độ huyền phù) ISO 5263-1, Pulps-Laboratory wet disintegretion-Part 1:Disintegration of chemical plus (Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 1:Đánh tơi bột giấy hóa học). ISO 5263-2, Pulps-Laboratory wet disintegretion-Part 2:Disintegration of chemical plus at 20oC (Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 2:Đánh tơi bột giấy cơ học ở nhiệt độ 20oC). ISO 5263-3, Pulps-Laboratory wet disintegretion-Part 3:Disintegration of chemical plus at ³ 85oC (Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 2:Đánh tơi bột giấy cơ học ở nhiệt độ ³ 85oC). |
Quyết định công bố
Decision number
4075/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|