Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R2R0R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8845-1:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột giấy - Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý - Phần 1: Phương pháp thông thường
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pulps - Preparation of laboratory sheets for physical testing - Part 1: Conventional sheet-former method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5269-1:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.040 - Bột giấy
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng thiết bị xeo giấy thông thường cho việc xeo các tờ mẫu trong phòng thí nghiệm dùng cho phép thử vật lý để đánh giá các tính chất của bột giấy.
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho hầu hết các loại bột giấy. Phương pháp này không thích hợp đối với các loại bột giấy có xơ sợi quá dài như là bột giấy được làm từ xơ bông, lanh hoặc vật liệu tương tự chưa cắt ngắn. Phương pháp này không thích hợp để xeo tờ mẫu dùng cho việc xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO) theo quy định trong ISO 3688[1]. CẢNH BÁO Khi bột giấy được làm từ các loại xơ sợi dài chưa được cắt ngắn thì tờ mẫu tạo thành thường là không phù hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6725:2007 (ISO 187:1990), Giấy, cáctông và bột giấy-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa mẫu. ISO 3310-1, Test sieves-Technical requirements and testing-Part 1:Test sieves of metal wire cloth (Kiểm tra rây-Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra-Phần 1:Kiểm tra rây bằng lưới kim loại). ISO 5263-1, Pulps-Laboratory wet disintegration-Part 1:Disintegration of chemical pulps (Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 1:Đánh tơi bột giấy hóa học). ISO 5263-2, Pulps-Laboratory wet disintegration-Part 2:Disintegration of mechanical pulps at 20 °C (Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 2:Đánh tơi bột giấy cơ học ở nhiệt độ 20 °C). ISO 5263-3, Pulps-Laboratory wet disintegration-Part 3:Disintegration of mechanical pulps at ³ 85°C (Bột giấy-Đánh tơi ướt trong phòng thí nghiệm-Phần 3:Đánh tơi bột giấy cơ học ở nhiệt độ ³ 85 °C) ISO 5264-1, Pulps-Laboratory beating-Part 1:Valley beater method (Bột giấy-Nghiền bột giấy trong phòng thí nghiệm-Phần 1:Phương pháp nghiền bằng máy nghiền Hà Lan). ISO 5264-2, Pulps-Laboratory beating-Part 2:PFI mill method (Bột giấy-Nghiền bột giấy trong phòng thí nghiệm-Phần 2:Phương pháp nghiền bằng máy nghiền PFI). ISO 5635, Paper-Measurement of dimensional change after immersion in water (Giấy-Xác định sự thay đổi kích thước sau khi ngâm trong nước). ISO 8787, Paper and board-Determination of capillary rise-Klemm method (Giấy và cáctông-Xác định độ hút nước mao dẫn-Phương pháp Klemm). |
Quyết định công bố
Decision number
4075/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|