Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R4R5R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8808:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy nông lâm nghiệp - Bộ phận cắt giữa hàng cây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử, L6
|
Tên tiếng Anh
Title in English Agricultural and forestry machinery - Inter-row mowing units - Safety requirements and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 13448:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.99 - Máy móc và thiết bị nông nghiệp khác
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết kế và kết cấu bộ phận cắt giữa hàng cây có các trục thẳng đứng lắp trên máy cắt cỏ như máy cắt dao xoay dùng trong nông lâm nghiệp để cắt cỏ trong phạm vi giữa hai vật cản liên tiếp.
Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp để loại trừ hoặc giảm thiểu các mối nguy hiểm phát sinh do sử dụng. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định loại thông tin về cách vận hành an toàn cần được nhà chế tạo cung cấp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho toàn bộ máy cắt quay và máy cắt dao xoay. Các yếu tố môi trường không xem xét trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn không áp dụng cho bộ phận cắt giữa hàng cây được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996), An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm. TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy – khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, Phương pháp luận TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật) EN 745, Agricultural machinery – Rotary mowers and flail mowers – Safety (Máy nông nghiệp – Máy cắt quay và máy cắt dao xoay – An toàn) EN 1070, Safety of machinery – Terminology (An toàn máy – Thuật ngữ) EN 1553:1999, Agricultural machinery – Agricultural self-propelled, mounted, semi-mounted and trailed machines – common safety requirements (Máy nông nghiệp – Máy nông nghiệp tự hành, máy treo, nửa treo và kéo theo – Yêu cầu an toàn chung) EN ISO 3457:1995, Earth-moving machinery – Guards and shields – Definitions and specifications (Máy làm đất – Bảo vệ và che chắn – Định nghĩa và các đặc tính kỹ thuật). |
Quyết định công bố
Decision number
881/QĐ-BKHCN , Ngày 10-05-2012
|