Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R4R5R2R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8803:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy lâm nghiệp - Cụm động lực đeo vai dùng cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - , L6
|
Tên tiếng Anh
Title in English Forest machinery - Backpack power units for brush-cutters, grass-trimmers, pole-cutters and similar appliances - Safety requirements and testing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 14740:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.80 - Thiết bị lâm nghiệp
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định những yêu cầu an toàn và kiểm tra thiết kế, kết cấu cụm động lực đeo vai kết hợp với động cơ đốt trong như là nguồn động lực cung cấp cho máy cắt bụi cây, máy xén cỏ, máy cắt có cần nối và các máy tương tự.
Tiêu chuẩn này mô tả các biện pháp nhằm loại trừ hoặc giảm thiểu những mối nguy hiểm phát sinh trong quá trình sử dụng cụm động lực đeo vai, không bao gồm các mối nguy hiểm từ việc sử dụng thiết bị gắn kèm. Tiêu chuẩn này không được dùng riêng để đánh giá các yếu tố an toàn của máy có trang bị cụm động lực đeo vai, chỉ đáp ứng cho việc tham khảo đặc điểm kỹ thuật liên quan đến cụm động lực đeo vai. Tiêu chuẩn này không quy định bất kỳ yêu cầu kỹ thuật nào để giảm mối nguy hiểm do tiếng ồn và rung động toàn thân. Tuy nhiên, các biện pháp khác có thể dùng để giảm những mối nguy hiểm này là vật liệu cho các phương tiện kỹ thuật mà nhà chế tạo dùng đến, thông qua sách chuyên ngành hoặc cơ quan chỉ dẫn. CHÚ THÍCH: Chưa có phương pháp thích hợp để đo rung động toàn thân từ cụm động lực đeo vai. Phụ lục A là bảng danh mục các mối nguy hiểm đáng kể, yêu cầu phải tác động để giảm thiểu nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các yếu tố môi trường. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996), An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm – Nguyên tắc chung TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật. TCVN 8411-5:2011 (ISO 3767-5:1992), Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị làm cỏ và làm vườn có động cơ – Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 5:Ký hiệu cho máy lâm nghiệp cầm tay) ISO 6531:2008, Machinery for forestry – Portable hand-held chain-saws – Vocabulary (Máy lâm nghiệp – Cưa xích cầm tay – Thuật ngữ) ISO 7112:2008, Machinery for forestry – Portable hand-held brush-cutters and grass-trimmers – Vocabulary (Máy lâm nghiệp – Máy cắt bụi cây và máy xén cỏ cầm tay – Thuật ngữ) |
Quyết định công bố
Decision number
881/QĐ-BKHCN , Ngày 10-05-2012
|