Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R4R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8772:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều đối với các chương trình phóng thích côn trùng bất dục
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Guide for dosimetry for sterile insects release programs
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 51940:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này cung cấp các qui trình đo liều được dùng để tiệt trùng bức xạ các côn trùng sống dùng trong các chương trình quản lý dịch hại. Trước tiên, sử dụng các côn trùng đã chiếu xạ bất dục sinh sản trong công nghệ bất dục côn trùng, khi số lượng lớn côn trùng bất dục được phóng thích vào đồng ruộng đến khi trưởng thành để kiểm soát mật độ dịch hại loài đó. Tiếp theo sử dụng côn trùng bất dục làm vật chủ có ích cho việc nuôi côn trùng ký sinh. Các qui trình đưa ra trong tiêu chuẩn này sẽ giúp đảm bảo rằng côn trùng được xử lý bức xạ ion hóa của các nguồn gamma, điện tử, hoặc tia X nhận được liều hấp thụ trong dải xác định trước. Thông tin về dải liều hiệu quả trong các ứng dụng bất dục côn trùng cụ thể hoặc phương pháp luận để xác định dải liều hiệu quả không được đề cập trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Phép đo liều chỉ là một phần của chương trình kiểm soát chất lượng tổng thể để đảm bảo rằng côn trùng được chiếu xạ thích hợp và đủ để cạnh tranh hoặc theo cách khác phù hợp cho mục đích mong muốn. 1.2. Tiêu chuẩn này đưa ra phép đo liều trong chiếu xạ côn trùng bằng các loại thiết bị chiếu xạ: thiết bị chiếu xạ nguồn khô tự che chắn 137Cs hoặc 60Co, thiết bị chiếu xạ gamma kích cỡ lớn và máy gia tốc điện tử. Ngoài ra, thông tin chi tiết về các qui trình đo liều phải đáp ứng chất lượng lắp đặt, chất lượng vận hành, chất lượng quá trình và các qui trình chế biến sản phẩm thường xuyên đưa ra trong ISO/ASTM Practice 51608 [các thiết bị tia X (bức xạ hãm)], ISO/ASTM 51649 (thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử), TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702) (các thiết bị chiếu xạ gamma kích cỡ lớn) và ISO/ASTM Practice E 2116 (các thiết bị chiếu xạ gamma nguồn khô tự che chắn). 1.3. Liều hấp thụ điển hình để bất dục côn trùng trong dải từ 20 Gy đến 600 Gy. 1.4. Tiêu chuẩn hướng dẫn này, trong toàn bộ tiêu chuẩn qui định việc bất dục côn trùng sinh sản. Nó tương đương có thể áp dụng cho việc bức xạ bất dục các động vật không xương sống từ loài khác (ví dụ, bộ ve bét, lớp chân bụng) và để chiếu xạ côn trùng sống hoặc các loài không xương sống khác với mục đích khác (ví dụ: tạo ra sự đột biến), đưa ra liều hấp thụ trong dải được qui định trong 1.3. 1.5. Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến việc sử dụng các chỉ thị nhạy bức xạ trong việc nhận biết bằng quan sát và định tính côn trùng được chiếu xạ. 1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology relating to radiation measurements and dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). ASTM E 668, Practice for application of thermoluminescence-dosimetry (TLD) systems for determining absorbed dose in radiation-hardness testing of electronic devices (Thực hành đối với việc ứng dụng các hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) để xác định liều hấp thụ trong việc thử nghiệm khả năng chịu bức xạ của các thiết bị electron). ASTM E 1026, Practice for using the Fricke reference standard dosimetry system (Thực hành về cách sử dụng hệ liều kế chuẩn Fricke). ASTM E 2116, Practice for dosimetry for a self-contained gamma-ray irradiator (Thực hành đo liều đối với thiết bị chiếu xạ tia gamma với nguồn phóng xạ được bảo quản khô). ASTM E 2303, Guide for absorbed-dose mapping in radiation processing facilities (Hướng dẫn xác định trường phân bố liều hấp thụ của thiết bị xử lý bằng bức xạ). ASTM E 2304, Practice for use of a LiF photo-fluorescent film dosimetry system (Thực hành về việc sử dụng hệ đo liều màng mỏng huỳnh quang-Photo LiF). TCVN 7910 (ISO/ASTM 51275), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều màng mỏng nhuộm màu trong xử lý bằng bức xạ. TCVN 7914 (ISO/ASTM 51956), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) trong xử lý bằng bức xạ. TCVN 8229 (ISO/ASTM 51538), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều Etanol-Clobenzen. TCVN 8230 (ISO/ASTM 51539), Tiêu chuẩn hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị bức xạ. TCVN 8231 (ISO/ASTM 51540), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều chất lỏng nhuộm màu bức xạ. TCVN 8232 (ISO/ASTM 51607), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ electron-alanin. TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702), Tiêu chuẩn thực đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý bằng bức xạ. ISO/ASTM 51261, Guide for selection and calibration of dosimetry systems for radiation processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ bức xạ). ISO/ASTM 51400, Practice for characterization and performance of a high-dose radiation dosimetry calibration laboratory (Thực hành xác định các đặc tính và chất lượng vận hành của phòng thử nghiệm hiệu chuẩn liều cao). ISO/ASTM 51608, Practice for dosimetry in an X-ray (bremsstrahlung) facility for radiation processing (Thực hành đo liều đối với các thiết bị chiếu xạ sử dụng tia X (bức xạ hãm) để xử lý thực phẩm). ISO/ASTM 51649, Practice for dosimetry in an electron beam facility for radiation processing at energies between 300 keV and 25 MeV (Thực hành đo liều trong thiết bị chùm tia điện tử trong công nghệ bức xạ ở năng lượng trong khoảng 300 KeV và 25 MeV). ISO/ASTM 51707, Practice for estimating uncertainties in dosimetry for radiation processing (Thực hành đánh giá sai số đối với các phép đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ). ICRU Report 14, Radiation dosimetry:X-rays and gamma rays with maximum photon energies between 0.6 and 50 MeV (Đo liều bức xạ:tia X và gamma với năng lượng photon tối đa từ 0,6 MeV đến 50 MeV). ICRU Report 17, Radiation dosimetry:X-rays generated at potentials of 5 to 150 kV (Đo liều bức xạ:Đối với tia X được sinh ra tại các hiệu điện thế từ 5 kV đến 150 kV). ICRU Report 34, The dosimetry of pulsed radiation (Đo liều bức xạ xung). ICRU Report 35, Radiation dosimetry:electron beams with energies between 1 and 50 MeV (Đo liều bức xạ:Chùm tia electron với năng lượng trong khoảng từ 1 MeV đến 50 MeV). ICRU Report 60, Fundamental quantities and units for ionizing radiation (Đại lượng và đơn vị cơ bản đối với bức xạ ion hóa). |