Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R3R8R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8745:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy nông lâm nghiệp – Máy phun hoá chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi dẫn động bằng động cơ đốt trong – Yêu cầu an toàn
Tên tiếng Anh

Title in English

Agricultural and forestry machinery – Knapsack combustionengine- driven mistblowers – Safety requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 28139:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.40 - Thiết bị chăm sóc cây
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn và kiểm tra thiết kế và kết cấu của máy phun hoá chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi dẫn động bằng động cơ đốt trong mà ở đó luồng không khí do quạt tạo ra.
Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp nhằm loại trừ hoặc giảm thiểu những nguy hiểm phát sinh do sử dụng. Ngoài ra, tiêu chuẩn này quy định loại thông tin về thực hành làm việc an toàn cần được nhà chế tạo cung cấp. Tiêu chuẩn không đưa ra bất cứ yêu cầu kỹ thuật nào để giảm tiếng ồn và rung động. Tuy nhiên, các biện pháp khác có thể dùng để giảm những mối nguy hiểm này là vật liệu cho các trợ giúp kỹ thuật mà nhà chế tạo dùng đến, thông qua sách chuyên ngành hoặc cơ quan chỉ dẫn.
Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các nguy hiểm đáng kể, các tình huống và trường hợp nguy hiểm, trừ nguy hiểm phát sinh do:
– Tương thích điện từ;
– Tĩnh điện;
– Cháy hoặc nổ từ các hoá chất phun;
– Kết cấu không đầy đủ theo thiết kế; và
– Tiếng ồn và rung động.
Tiêu chuẩn áp dụng đối với máy phun hoá chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi dẫn động bằng động cơ đốt trong khi sử dụng trong các điều kiện dự kiến của nhà chế tạo (Xem Điều 4).
Tiêu chuẩn không áp dụng đối với máy phun hoá chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi dẫn động bằng động cơ đốt trong khi sử dụng được sản xuất trước thời điểm ban hành tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8411-5:2011 (ISO 3767-5:1992), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 5:Ký hiệu cho máy lâm nghiệp cầm tay
TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995), Máy kéo và Máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu an toàn và những hình vẽ mô tả nguy hiểm – Nguyên tắc chung
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật
ISO 3864-1:2002, Graphical symbol – Safety colours and safety signs – Part 1:Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu bằng hình vẽ – Màu sắc an toàn và ký hiệu an
ISO 8893:1997, Forestry machinery – Portable bruch-cutters and grass-trimmers – Engine performance and fuel consumption (Máy dùng trong lâm nghiệp – Máy cắt cỏ và máy cắt bụi cây xách
ISO 9357:1990, Equipment for crop protection – Agricultural sprayers – Tank nominal volume and filling hole diameter (Thiết bị bảo vệ cây trồng – Thiết bị phun trong nông nghiệp – Dung tích danh
ISO 13732-1:2006, Ergonomics of the thermal environment – Methods for the assessment of human responses to contact with surfaces – Part 1:Hot surfaces (Ecgônômi trong môi trường nhiệt – Phương
ISO 13857:2008, Safety of machinery – Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay và chân chạm tới vùng
ISO 19932-1:2006, Equipment for crop protection – Knapsack sprayers – Part 1:Requirements and test methods (Thiết bị bảo vệ cây trồng – Thiết bị phun đeo vai – Phần 1:Yêu cầu và phương pháp thử).
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TrungtâmGiámđịnhmáyvàThiếtbị