Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R9R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8679:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mắm tôm
Tên tiếng Anh

Title in English

Shrimp paste
Thay thế cho

Replace

58 TCN 8:1974
Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 8679:2011(A - Còn Hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.220.10 - Gia vị
Số trang

Page

9
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho mắm tôm (mắm ruốc) được chế biến từ moi (ruốc) biển và muối, qua quá trình ủ lên men tạo mùi vị và màu sắc đặc trưng, được dùng làm thực phẩm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3700:1990, Thủy sản-Phương pháp xác định hàm lượng nước.
TCVN 3701:2009, Thủy sản và sản phẩm thủy sản-Xác định hàm lượng natri clorua.
TCVN 3705:1990, Thủy sản-Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô.
TCVN 3706:1990, Thủy sản-Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
TCVN 3708:1990, Thủy sản-Phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin.
TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999
TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C.
TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Clostridium periringens trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 5276:1990, Thủy sản-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
TCVN 5277:1990, Thủy sản-Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7924-3:2008 (ISO/TS 16649-3:2005), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính b-glucuronidaze-Phần 3:Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid.
Quyết định công bố

Decision number

1690/QĐ- BKHCN