Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R4R0R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8616:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) – Yêu cầu trong sản xuất tồn chứa và xử lý
Tên tiếng Anh

Title in English

Liquefied natural gas (LNG) – Requirements for production, storage and handling
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

NFPA 59A:2019
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.20 - Thiết bị chế biến
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

136
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 544,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,632,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về phòng cháy, an toàn, và các yêu cầu liên quan đối với việc bố trí, thiết kế, xây dựng, an ninh, vận hành và bảo dưỡng các nhà máy LNG.
Tiêu chuẩn này không hạn chế việc sử dụng các hệ thống, phương pháp, hoặc trang thiết bị tương đương hoặc có chất lượng, độ bền, khả năng chịu lửa, tính hiệu quả, tính bền, độ an toàn cao hơn những yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
− Bố trí mặt bằng, thiết kế, xây dựng, vận hành và bảo dưỡng các công trình sản xuất, tồn chứa và xử lý khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
− Công tác tập huấn nhân viên làm việc với LNG.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
− Các loại bồn chứa dưới đất đóng băng.
− Các loại bồn chứa di động được đặt hoặc sử dụng trong tòa nhà.
− Tất cả các phương tiện vận tải sử dụng LNG, bao gồm cả việc nạp nhiên liệu cho động cơ xe LNG.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8366, Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế và chế tạo
TCVN 8615-1 (EN 14620-1), Thiết kế, chế tạo tại công trình bồn chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hoá lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến −165 °C – Phần 1:Quy định chung
TCVN 11278:2015, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Hệ thống thiết bị và lắp đặt – Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn ACI 318, Building Code Requirements for Reinforced Structural Concrete and Commentary (Các yêu cầu quy chuẩn xây dựng cho bê tông cốt thép), 2014. ACI 304R, Guide for Measuring, Mixing, Transportation and Placing of Concrete (Hướng dẫn đo, trộn, vận chuyển và đổ bê tông), 2009. ACI 350, Code Requirements for Environmental Engineering Concrete Structures (Các yêu cầu quy chuẩn đối với các kết cấu bê tông công trình môi trường), 2006.
ACI 376, Code Requirements for Design and Construction of Concrete Structures for the Containment of Refrigerated Liquefied Gases (Tiêu chuẩn về thiết kế và xây dựng kết cấu bê tông để chứa khí hóa lỏng lạnh), 2011.
ANSI/NB-23, National Board Inspection Code, Part 2, Inspection, Section 2, The National Board of Boiler and Pressure Vessel Inspectors (Tiêu chuẩn thanh tra hội đồng Quốc gia, Phần 2, Thanh tra, mục 2, Hội đồng thanh tra nồi hơi và bình chịu áp), 2017.
ANSI/UL 723, Standard for Test for Surface Burning Characteristics of Building Materials, 2008 (Tiêu chuẩn thử nghiệm đặc tính đốt cháy bề mặt của vật liệu xây dựng), sửa đổi năm 2013.
API 510, Pressure Vessel Inspection Code:In-service Inspection, Rating, Repair, and Alteration, 10th edition, (Tiêu chuẩn kiểm tra bình chịu áp:Kiểm tra, xếp loại, sửa chữa và thay thế), phiên bản thứ 10 năm 2014, bổ sung phụ lục 1 năm 2017.
API RP 576, Inspection of Pressure-Relieving Devices (Kiểm tra các thiết bị giảm áp), phiên bản thứ 4, 2017.
API Spec 6D, Specification for Pipeline and Piping Valves (Đặc điểm kỹ thuật cho đường ống và van đường ống), phiên bản thứ 24, sửa chữa mục 1-8 và bổ sung phụ lục 1-2, 2014. API Std 620, Design and Construction of Large, Welded, Low-Pressure Storage Tanks (Thiết kế và xây dựng bồn, bồn chứa hàn, lớn và thấp áp), phiên bản thứ 12, bổ sung phụ lục 1, 2014.
API Std 625, Tank Systems for Refrigerated Liquefied Gas Storage (Hệ thống bồn chứa khí hóa lỏng lạnh), bổ sung phụ lục 1-2, 2010.
API Std 650, Welded Tanks for Oil Storage (Bồn chứa hàn chứa dầu), phiên bản thứ 12, 2013, sửa chữa mục 1-2013, sửa chữa mục 2-2014, bổ sung phụ lục 1-2014, bổ sung phụ lục 2-2016.
API Std 2510, Design and Construction of Liquefied Petroleum Gas (LPG) Installations (Thiết kế và xây dựng các công trình khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)), phiên bản thứ 8, 2001, sửa đổi 2011.
ASCE 7, Minimum Design Loads and Associated Criteria for Buildings and Other Structures (Tải trọng thiết kế tối thiểu và các tiêu chuẩn liên quan cho tòa nhà và các kết cấu khác), 2016.
ASME B31.1, Power Plant Piping (Đường ống nhà máy điện), 2016.
ASME B31.3, Process Piping (Đường ống công nghệ), 2004.
ASME B31.4, Pipeline Transportation Systems for Liquids and Slurries (Hệ thống vận chuyển chất lỏng và huyền phù bằng đường ống), 2016.
ASME B31.5, Refrigeration Piping and Heat Transfer Components (Các bộ phận ống dẫn môi chất lạnh và truyền nhiệt), 2016.
ASME B31.8, Gas Transmission and Distribution Piping Systems (Hệ thống đường ống vận chuyển và phân phối khí), 2016.
ASME Boiler and Pressure Vessel Code (ASME BPVC), 2017.
ASNT SNT-TC-1A, Personnel Qualification and Certification in Nondestructive Testing (Chứng chỉ và trình độ nhân sự thực hiện kiểm tra không phá hủy), 2016.
ASTM E84, Standard Test Method for Surface Burning Characteristics of Building Materials (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho các đặc tính về đốt cháy bề mặt của vật liệu xây dựng), 2016. ASTM E136, Standard Test Method for Behavior of Materials in a Vertical Tube Furnace at 750 °C (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho vật liệu trong lò đốt ống thẳng đứng ở 750 °C), 2016a.
EN 14620, Design and manufacture of site built, vertical, cylindrical, flat-bottomed, steel tanks for the storage of refrigerated, liquefied gases with operating temperatures between 0 °C and −165 °C (Thiết kế và chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dung để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 oC đến-165 oC), phần 1– 5, 2006. CGA 341, Standard for Insulated Cargo Tank Specification for Cryogenic Liquids (Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thùng hàng cách nhiệt chuyên dụng chứa chất lỏng lạnh sâu), 2007, sửa đổi năm 2011.
CSA B51, Boiler, Pressure Vessel and Pressure Piping Code (Tiêu chuẩn cho nồi hơi, đường ống và bình chứa chịu áp), 2015.
NACE SP0169, Control of External Corrosion of Underground or Submerged Metallic Piping Systems (Kiểm soát ăn mòn ngoài của các hệ thống đường ống kim loại ngầm dưới mặt đất hoặc nước), 2013.
NACE SP0198, Control of Corrosion Under Insulation and Fire‐ proofing Materials — A Systems Approach (Kiểm soát ăn mòn dưới vật liệu cách nhiệt và chống cháy – Phương pháp tiếp cận hệ thống), 2016.
NFPA 30, Flammable and Combustible Liquids Code (Tiêu chuẩn chất lỏng dễ cháy nổ), 2018.
NFPA 37, Standard for the Installation and Use of Stationary Combustion Engines and Gas Turbines (Tiêu chuẩn cho việc lắp đặt và sử dụng tuốc bin khí và động cơ đốt trong cố định), 2018.
NFPA 52, Vehicular Fuel Systems Code (Tiêu chuẩn các hệ thống nhiên liệu cho động cơ), 2006.
NFPA 54, National Fuel Gas Code (Tiêu chuẩn quốc gia về khí nhiên liệu), 2009.
NFPA 58, Liquefied Petroleum Gas Code (Tiêu chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng), 2017.
NFPA 59, Utility LP-Gas Plant Code (Tiêu chuẩn nhà máy khí dầu mỏ hóa lỏng dân dụng), 2018.
NFPA 68, Standard on Explosion Protection by Deflagration Vent‐ing, (Tiêu chuẩn về chống cháy nổ bằng Deflagration Ven-ting), 2018.
NFPA 70, National Electrical Code (Tiêu chuẩn quốc gia về điện), 2017.
NFPA 72, National Fire Alarm Code (Tiêu chuẩn quốc gia về báo cháy và tín hiệu cháy), 2019.
NFPA 101, Life Safety Code (Tiêu chuẩn an toàn nhân mạng), 2018.
NFPA 274, Standard Test Method to Evaluate Fire Performance Characteristics of Pipe Insulation, (Tiêu chuẩn về phương pháp thử để đánh giá đặc tính cháy của đường ống cách nhiệt), 2018.
NFPA 5000, Building Construction and Safety Code (Tiêu chuẩn an toàn và xây dựng công trình), 2018.
Quyết định công bố

Decision number

771/QĐ-BKHCN , Ngày 25-04-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Tổng Công ty Khí Việt Nam - Bộ Công Thương