Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R3R9R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8613:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) – Công trình và thiết bị – Quy trình giao nhận sản phẩm và vận hành cảng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum and natural gas industries – Installation and equipment for liquefied natural gas Ship-to-shore interface and port operations
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 28460:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
|
Số trang
Page 37
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các đơn vị cung cấp dịch vụ tàu, kho cảng và bến cảng để đảm bảo việc di chuyển an toàn của tàu vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng (LNGC) qua khu vực cảng và giao nhận LNG một cách an toàn và hiệu quả. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho:
a) Dịch vụ hoa tiêu và giao thông tàu biển (VTS); b) Quá trình lai dắt và neo đậu tàu; c) Quá trình vận hành kho cảng; d) Quá trình vận hành tàu; e) Các vấn đề vận hành khác liên quan đến bồn bể chứa (bunkers), chất bôi trơn và nguyên liệu vật liệu và các dịch vụ khác trong khi tàu LNG đang neo đậu dọc theo kho cảng. Tiêu chuẩn này bao gồm các điều khoản cho: − Quá trình di chuyển, thả neo, neo đậu và nhổ neo an toàn của tàu tại cầu tàu; − Giao nhận hàng hóa; − Tiếp cận từ cầu tàu đến tàu; − Thông tin liên lạc vận hành giữa tàu và bờ; − Tất cả các kết nối điều khiển, dữ liệu và hệ thống điện giữa Tàu-Bờ được sử dụng trong quá trình giao nhận, bao gồm cả OPS (ủi lạnh), nếu có; − Kết nối nitơ lỏng (nếu được lắp sẵn trên cảng); − Vấn đề nước dằn tàu. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các kho cảng LNG trên bờ thông thường và việc xử lý LNGC trong thương mại quốc tế. Tuy nhiên, có thể sử dụng tiêu chuẩn này cho mục đích hướng dẫn đối với các hoạt động ngoài khơi và ven bờ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8612 (ISO 16904), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Công trình và thiết bị-Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ TCVN 10888 (IEC 60079), Khí quyển nổ TCVN 12984 (EN 16903), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại IMO, International ship and port facility security code (ISPS Code), 2003 (Tiêu chuẩn an ninh Công trình cảng và tàu quốc tế, 2003) IMO, International code for the construction and equipment of ships carrying liquefied gases in bulk (IGC Code), 1993 (Tiêu chuẩn quốc tế về xây dựng và thiết bị cho tàu chở khí hóa lỏng với khối lượng lớn (Tiêu chuẩn IGC)) SOLAS, chapter II-2 and chapter V, regulation 12 (chương II-2 và chương V, điều 12). |
Quyết định công bố
Decision number
771/QĐ-BKHCN , Ngày 25-04-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Tổng Công ty Khí Việt Nam - Bộ Công Thương
|