Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R7R8R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8606-1:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ – Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) – Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel systems components – Part 1: General requirements and definitions
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15500-1:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.060.40 - Hệ thống nhiên liệu
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung và định nghĩa cho các bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén được dự định sử dụng trên các kiểu ô tô đã được định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833). Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các nguyên tắc thiết kế chung và quy định các yêu cầu về hướng dẫn và nhãn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ô tô (dùng một nhiên liệu, hai nhiên liệu, hoặc hai nhiên liệu kết hợp) khi sử dụng khí thiên nhiên phù hợp với bộ tiêu chuẩn ISO 15403. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: a) Các bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) được bố trí ở phía trước bộ bay hơi và bao gồm cả bộ bay hơi; b) Các thùng chứa nhiên liệu; c) Các động cơ tĩnh tại sử dụng khí; d) Giá lắp thùng nhiên liệu; e) Bộ kiểm soát nhiên liệu điện tử; f) Các van nạp nhiên liệu vào thùng nhiên liệu. CHÚ THÍCH 1: Phải lưu ý rằng các bộ phận rất khác nhau không được nêu ra riêng biệt ở đây có thể được kiểm tra để đáp ứng các tiêu chí của tiêu chuẩn này và được thử theo các phép thử vận hành thích hợp. CHÚ THÍCH 2: Tất cả các tài liệu viện dẫn về áp suất trong tiêu chuẩn này phải được xem là các áp suất theo áp kế trừ khi có quy định khác. CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này dựa trên áp suất làm việc 20 MPa [200 bar1)] được đặt ở 15 oC cho khí thiên nhiên dùng làm nhiên liệu. Các áp suất làm việc khác có thể được điều chỉnh cho thích hợp bằng hệ số thích hợp. Ví dụ một hệ thống có áp suất làm việc 25 MPa (250 bar) sẽ yêu cầu các áp suất được nhân với hệ số 1,25. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8606-2 (ISO 15500-2), Phương tiện giao thông đường bộ-Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG). Phần 2:Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử chung. TCVN 8606-3 (ISO 15500-3), Phương tiện giao thông đường bộ-Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG). Phần 3:Van kiểm tra. TCVN 10473-1 (ISO 15501-1), Phương tiện giao thông đường bộ-Hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG). Phần 1:Yêu cầu an toàn. ISO 6722-1, Road vehicles – 60 V and 600 V single-core cables-Part 1:Dimensions, test methods and requirements for copper conductor cables (Phương tiện giao thông đường bộ-Cáp dẫn điện một lõi 60V và 600 V – Phần 1:Kích thước, phương pháp thử và yêu cầu đối với cáp dẫn điện bằng đồng). ISO 6722-2, Road vehicles – 60 V and 600 V single-core cables-Part 2:Dimensions, test methods and requirements for aluminium conductor cables (Phương tiện giao thông đường bộ-Cáp dẫn điện một lõi 60 V và 600 V – Phần 2:Kích thước, phương pháp thử và yêu cầu đối với cáp dẫn điện bằng nhôm). |
Quyết định công bố
Decision number
3887/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ
|