Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R2R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8590-3:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 3: Cần trục tháp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cranes - Classification - Part 3: Tower cranes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4301-3:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
53.020.20 - Cần trục
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại theo chế độ làm việc của cần trục tháp như định nghĩa các loại cần trục tháp trong TCVN 8242-3:2009 (ISO 4306-3).
CHÚ THÍCH 1: Để phân loại cần trục theo định nghĩa trong TCVN 8242-3:2009 (ISO 4306-1), dựa trên số chu kỳ vận hành được thực hiện trong suốt thời hạn sử dụng dự kiến của cần trục và hệ số phổ tải tương ứng với cấp tải danh nghĩa, xem TCVN 8590-1:2010 (ISO 4301-1). Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc phân loại theo chế độ làm việc của: - cần trục tháp tháo lắp nhanh dùng trong xây dựng (cần trục tháp xây dựng); - cần trục tháp lắp đặt cố định; - cần trục tháp dạng đầu búa; - cần trục tháp phục vụ cảng và đóng tàu. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc phân loại theo chế độ làm việc của: - cần trục tự hành lắp hệ tháp - cần; - cần trục cột buồm, loại có hoặc không có cần. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8590-1:2010 (ISO 4301-1:1986), Cần trục-Phân loại theo chế độ làm việc-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 8242-1:2009 (ISO 4306-1:1990), Cần trục-Từ vựng-Phần 1:Quy định chung. TCVN 8242-3:2009 (ISO 4306-3:1991), Cần trục-Từ vựng-Phần 3:Cần trục tháp. |
Quyết định công bố
Decision number
29/12/2010
|