Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R5R4R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8572:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Lớp phủ kim loại - Lớp crôm mạ điện dùng trong cơ khí -
Tên tiếng Anh

Title in English

Metallic coatings - Electrodeposited coatings of chromium for engineering purposes
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 6158:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.220.40 - Lớp mạ kim loại
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các lớp mạ crôm có hoặc không có các lớp lót trên kim loại đen và kim loại màu dùng trong cơ khí. Ký hiệu lớp mạ quy định chiều dầy của crôm thích hợp với các ứng dụng điển hình trong cơ khí.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5878 (ISO 2178), Lớp phủ không từ trên chất nền từ-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp từ.
TCVN 8571 (ISO 2080), Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Xử lý bề mặt, lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Từ vựng.
ISO 1463, Metallic and oxide coatings-Measurement of coating thickness-Microscopical method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ oxit-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp tế vi).
ISO 2064, Metallic and other inorganic coatings-Definitions and conventions concerning the measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Định nghĩa và qui ước về đo chiều dầy).
ISO 2177, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Coulometric measurement by anodic dissolution (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp đo điện lượng bằng sự hòa tan anôt).
ISO 2819, Metallic coatings on metallic substrates-Electrodeposited and chemically deposited coatings-Review of methods available for testing adhension (Lớp phủ kim loại trên chất nền kim loại-Lớp phủ kết tủa điện phân và lớp phủ kết tủa hóa học-Xem xét lại các phương pháp sẵn có để thử nghiệm độ bám dính).
ISO 3543, Metallic and non-metallic coatings-Measurement of thickness-Beta backscatter method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ phi kim loại-Đo chiều dầy-Phương pháp tán xạ ngược beta).
ISO 3882, Metallic and other inorganic coatings-Review of methods of measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Xem xét lại phương pháp đo chiều dầy).
ISO 4516, Metallic and other inorganic coatings-Vickers and Knoop microhardness tests (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Thử độ cứng tế vi Vickers và Knoop).
ISO 4519, Electrodeposited metallic coatings and related finishes-Sampling procedures for inspection by attributes (Lớp phủ kim loại kết tủa điện phân và quá trình gia công tinh có liên quan-Quy trình lấy mẫu để kiểm tra bằng các thuộc tính).
ISO 4526, Metallic coatings-Electroplated coatings of nickel for engineering purposes (Lớp phủ kim loại-Lớp mạ niken dùng trong cơ khí).
ISO 9220, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Scanning electron microscope method (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dầy lớp phủ-Phương pháp quét bằng kính hiển vi điện tử).
ISO 9587, Metallic and other inorganic coatings-Pretreatments of iron or steel to reduce the risk of hydrogen embrittlement (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Xử lý gang hoặc thép trước khi phủ để giảm rủi ro giòn hydro).
ISO 9588, Metallic and other inorganic coatings-Post-coating treatments of iron or steel to reduce the risk of hydrogen embrittlement (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Xử lý gang hoặc thép sau khi phủ để giảm rủi ro giòn hydrô).
ISO 10309, Metallic coatings-Porosity tests-Ferroxyl test (Lớp phủ kim loại-Thử độ xốp-Phép thử feroxyl).
ISO 10587, Metallic and other inorganic coatings-Test for residual embrittlement in both metallic-coated and uncoated extermally-threaded articles and rods-Inclined wedge method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Phép thử tính giòn còn dư trong các chi tiết và thanh có ren ngoài được phủ kim loại và không được phủ kim loại-Phương pháp đóng chêm nghiêng).
ISO 12686, Metallic and other inorganic coatings-Automated controlled shot-peening of metallic articles prior to nickel, autocatalytic nikel or chromium plating or as final finish (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Biến cứng bề mặt bằng phun bi được điều khiển tự động đối với các chi tiết bằng kim loại trước khi mạ niken, mạ ninken tự xúc tác hoặc mạ crôm hoặc một quá trình gia công tinh lần cuối).
ISO 15724, Metallic and other inorganic coatings-Electrochemical measurement of diffusible hydrogen in steels-Barnacle electrode method (Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Phép đo điện hóa hyđrô khuếch tán trong thép-Phương pháp điện cực Barnacle).
EN 12508, Corrosion protection of metals an alloys-Surface treatment, metallic and other inorganic coatings-Vocabulary (Bảo vệ ăn mòn kim loại và hợp kim-Xử lý bề mặt, lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác-Từ vựng).
Quyết định công bố

Decision number

29/12/2010