Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R3R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8545:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng monensin, narasin và salinomycin - Phương pháp sắc kí lỏng với dẫn xuất sau cột
|
Tên tiếng Anh
Title in English Animal feeding stuffs - Determination of monensin, narasin and salinomycin contents - Liquid chromatographic method using post-column derivatization
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 14183:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.120 - Thức ăn gia súc
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) để xác định hàm lượng monensin, narasin và salinomycin trong thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu bổ sung (dạng khô và lỏng) và các premix khoáng. Phương pháp này không áp dụng đối với các premix thuốc (dược phẩm). Phương pháp này không áp dụng để xác định lasalocid và semduramicin.
Giới hạn định lượng đối với monensin, narasin và salinomycin tương ứng khoảng 1mg/kg, 2mg/kg và 2 mg/kg. Giới hạn định lượng thấp hơn cũng có thể đạt được nhưng phải được thẩm định bởi người sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử. |
Quyết định công bố
Decision number
3038/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2010
|