Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R3R0R6R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8403:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống đứng động
Tên tiếng Anh

Title in English

Rules for Classification and Technical Supervision of Dynamic Riser Systems -
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.10 - Thiết bị thăm dò và khai thác
47.020.30 - Hệ thống ống
Số trang

Page

129
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 516,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,548,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về phân cấp và giám sát kỹ thuật trong quá trình chế tạo mới, hoán cải, sửa chữa và khai thác các hệ thống ống đứng động (sau đây gọi là ống đứng) vận chuyển riêng lẻ hoặc hỗn hợp các chất hyđrô cácbon ở trạng thái lỏng hoặc khí, như dầu thô, các sản phẩm của dầu, các loại khí lắp đặt trên các phương tiện thăm dò, khai thác dầu khí trên biển như kho chứa nổi, phao neo, các giàn di động... hoạt động ở các vùng nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa Việt Nam.
1.2. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các quy định về thiết kế, vật liệu, chế tạo, lắp đặt, thử, khai thác, bảo dưỡng và đánh giá lại hệ thống ống đứng động. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho thiết kế và phân tích hệ thống ống đứng bằng thép được kéo căng ở trên (top tensioned) và hệ thống ống đứng dạng dây (compliant) đặt trên các phương tiện nổi và giàn cố định. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống đứng động vận hành dài hạn (ví dụ: sản xuất và xuất/nhận hydrôcácbon và ống đứng dẫn chất lỏng bơm vào giếng), đồng thời cũng áp dụng cho các ống đứng động vận hành ngắn hạn như các ống đứng phục vụ cho hoạt động khoan và hoàn thiện giếng/khoan lại.
1.3. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thiết kế kết cấu của tất cả các bộ phận chịu áp suất thuộc hệ thống ống đứng, đặc biệt chú trọng đến:
● ống đơn với tỉ số đường kính ngoài và chiều dày thành ống nhỏ hơn 45;
● các đầu nối ống đứng và các bộ phận ống đứng khác như mối nối chịu kéo và mối nối chịu ứng suất.
1.4. Tiêu chuẩn này còn có thể áp dụng cho việc thiết kế các ống thép đơn là những bộ phận của một hệ thống có tiết diện phức tạp hơn như các ống chứa cáp điều khiển nếu tải trọng tác động lên ống có thể dự đoán được đầy đủ.
1.5. Về nguyên tắc thì không có giới hạn nào đối với loại phương tiện nổi, độ sâu nước, việc sử dụng ống đứng và cấu hình của nó. Tuy nhiên, đối với những thiết kế/ứng dụng mới mà kinh nghiệm về nó còn hạn chế thì việc tìm ra các cơ chế hư hỏng mới, xác nhận tính hợp lý/ chính xác của phương pháp phân tích và các tải trọng cũng như tổ hợp tải trọng mới phải được quan tâm đặc biệt.
1.6. Để áp dụng Tiêu chuẩn này cho khái niệm/loại ống đứng mới (hệ thống kết hợp kiểu mới/ cụm ống đứng phức tạp, v.v...) phải có tài liệu/ bản tính chứng minh rằng hiệu ứng tải trọng tổng thể có thể tính được với độ chính xác giống như hệ thống ống đứng thông thường. Để làm được điều này, thông thường việc thử mô hình để xác nhận tính hợp lý của phương pháp luận trong tính toán phải tiến hành.
1.7. Có thể áp dụng các yêu cầu trong các Quy phạm, Tiêu chuẩn, tài liệu kỹ thuật tương đương khác nếu phù hợp với các quy định trong Tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6475-5:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 5:Cơ sở thiết kế
TCVN 6475-7:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 7:Chỉ tiêu thiết kế
TCVN 6475-8:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 8:Đường ống
TCVN 6475-9:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 9:Các bộ phận của đường ống và lắp ráp
TCVN 6475-10:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 10:Chống ăn mòn và bọc gia tải
TCVN 6475-12:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 12:Hàn
TCVN 6475-13:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 13:Kiểm tra không phá hủy
ISO 13628-5 Petroleum and natural gas industries-Design and operation of subsea production systems-Part 5:Subsea umbilicals (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên-Thiết kế và vận hành các hệ thống khai thác dưới biển-Phần 5:Ống chứa cáp điều khiển dưới biển)
API 17J-2002 Specification for Unbonded Flexible Pipes (Quy định kỹ thuật đường ống mềm không dính kết)
NACE MR 01-75 Sulfide Stress Cracking Resistant Metallic Materials for Oilfield Equipment (Vật liệu kim loại có khả năng chống ứng suất nứt do lưu huỳnh cho thiết bị dầu khí)
Quyết định công bố

Decision number

2914/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010