Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R5R2R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8401:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English 10% ethanol unleaded gasoline blends - Specifications
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng đối với xăng không chì có pha etanol nhiên liệu biến tính với tỷ lệ từ 9% đến 10% theo thể tích (viết tắt là “xăng E10”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa (động cơ chạy cưỡng bức).
Xăng không chì có pha ethanol nhiên liệu biến tính với tỷ lệ lớn hơn 5% và nhỏ hơn 9% theo thể tích cũng có thể áp dụng các chỉ tiêu và mức quy định trong tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130), sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng. TCVN 2698 (ASTM D 86), sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. TCVN 2703 (ASTM D 2699), xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa. TCVN 3166 (ASTM D 5580), Phương pháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí. TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X. TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống. TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng – xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi. TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X. TCVN 6703 (ASTM D 3606), Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàn lượng benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí. TCVN 6704 (ASTM D 5059), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ tia X. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 6778 (ASTM D 525), Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (phương pháp chu kỳ cảm ứng) TCVN 7023 (ASTM D 4953), xăng và hỗn hợp xăng oxygenat – phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô). TCVN 7143 (ASTM D 3237), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7330 (ASTM D 1319), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang. TCVN 7331 (ASTM D 3831), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7332 (ASTM D 4815), Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí. TCVN 7716, Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 775 (ASTM D 4176), Nhiên liệu chưng cất – xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường). TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydro cacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điezen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại. ASTM D 2700, Test mothod for motor octane number of spark – ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số ôctan môtơ cho nhiên liệu động cơ đánh lửa). ASTM D 4052 , Test method for density and relative density of liquids by digital density metter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số) ASTM D 4420, Test method for aromatics in finished gasoline by gas chromatography (Phương pháp xác định hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí). ASTM D 5191, Test method for vapour pressure of petroleum products (Mini method) [Phương pháp xác định áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)]. ASTM D 6296, Standard test method for total olefins in spark-ignition engine fuels by multidimensional gas chromatography [Phương pháp xác định olefin tổng trong nhiên liệu động cơ đánh lửa bằng sắc ký khí đa chiều). ASTM E 203, Test method for water using volumetric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước sử dụng chuẩn độ thể tích Karl Fischer). |
Quyết định công bố
Decision number
3438/QĐ-BKHCN , Ngày 04-11-2011
|