Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R7R7R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8362:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard practice for calculation of certain physical properties of liquefied petroleum (LP) gases from compositional analysis
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 2598–07
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.30 - Nhiên liệu khí
Số trang

Page

7
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định gần đúng các chỉ tiêu vật lý như: áp suất hơi, khối lượng riêng tương đối và trị số octan motơ (MON) của propan thương phẩm (phù hợp với TCVN 6548 1)) và propan chuyên dụng (phù hợp với ASTM D 1835) bằng phương pháp
phân tích thành phần.
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng cặn không bay hơi lớn hơn mức của yêu cầu kỹ thuật [xem TCVN 3165 (ASTM D 2158)].
1.3 Để tính toán trị số octan motơ, tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các hỗn hợp chứa propen đến 20 %.
1.4 Đối với trị số octan motơ đã tính toán trong phương pháp này, dựa trên cơ sở các hỗn hợp chỉ có thành phần như quy định trong Bảng 1.
1.5 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị đưa ra trong ngoặc chỉ là tham khảo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3165 (ASTM D 2158), Khí dầu mỏ hóa lỏng – Phương pháp xác định cặn.
TCVN 6548, Khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8356 (ASTM D 1267), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG).
TCVN 8357 (ASTM D 1657), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp lực.
TCVN 8360 (ASTM D 2163), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen – Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí.
ASTM D 1835, Standard specification for liquefied petroleum (LP) gases (Yêu cầu kỹ thuật đối với
ASTM D 2421, Practice for interconversion of analysis of C5 and lighter hydrocarbons to gas-volume, liquid-volume, or mass basis (Phương pháp chuyển đổi kết quả phân tích C5 và các hydrocacbon nhẹ hơn sang thể tích khí, thể tích lỏng hoặc khối lượng cơ bản).
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC28/SC2