Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R3R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8315:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu hàng không - Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt trong mẫu lấy trên đường ống
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Particulate Contaminant in Aviation Fuel by Line Sampling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2276-06
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tạp chất dạng hạt có trong nhiên liệu tuốc bin hàng không sử dụng dụng cụ giám sát trên hiện trường.
1.2 Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp. Phương pháp chính được sử dụng để đánh giá mức nhiễm bẩn là phương pháp khối lượng. Phương pháp thứ hai được nêu tại Phụ lục B.1 mô tả kỹ thuật đo màu được áp dụng để đánh giá nhanh các thay đổi mức độ nhiễm bẩn một cách định tính mà không mất nhiều thời gian chờ đợi như yêu cầu đối với phương pháp xác định khối lượng phải tuân thủ các quy trình nghiêm ngặt của phòng thử nghiệm. 1.3 Tiêu chuẩn này có hai phụ lục quy định và hai phụ lục tham khảo. 1.3.1 Phụ lục A.1 cung cấp một số thông tin cảnh báo liên quan đến việc sử dụng các thuốc thử. 1.3.2 Phụ lục A.2 quy định phương pháp thực hành lấy mẫu các tạp chất dạng hạt có trong dòng cấp nhiên liệu tuốc bin hàng không. 1.3.3 Phụ lục B.1 quy định phương pháp đánh giá tạp chất dạng hạt có trong nhiên liệu tuốc bin hàng không dựa trên cơ sở màu của màng lọc sau khi lấy mẫu nhiên liệu ngoài hiện trường. 1.3.4 Phụ lục B.2 cung cấp một số cảnh báo về an toàn để tránh hiện tượng tích điện trong nhiên liệu trên thiết bị khi vận hành quy trình. 1.4 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn, giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D 1535, Practice for specifying color by the Munsell system (Phương pháp xác định màu bằng hệ thống Munsell). ASTM D 1655, Standard specification for aviation turbine fuels (Nhiên liệu tuốc bin hàng không-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 2244, Practice for calculation of color tolerances and color diffirences from instrumentally measured color coordinates (Phương pháp tính sự sai lệch màu cho phép và sự chênh lệch màu so với tọa độ màu đo được bằng thiết bị). ASTM D 4865, Guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel system (Hướng dẫn phát sinh và phát tán tĩnh điện trong hệ thống nhiên liệu dầu mỏ). ASTM 5452, Standard test method for particulate contamination in aviation fuels by laboratory filtration (Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu hàng không bằng phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm). ASTM 6615, Specification for Jet B wide-cut aviation turbine fuel (Nhiên liệu tuốc bin hàng không có dải cắt rộng Jet B-Yêu cầu kỹ thuật). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28/SC 5 - Nhiên liệu sinh học
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC28/SC5
|