Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R7R8R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8285:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép dụng cụ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Tool steels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4957:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.35 - Thép công cụ
|
Số trang
Page 37
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nhóm thép dụng cụ được gia công biến dạng:
a) Thép dụng cụ cacbon gia công nguội; b) Thép dụng cụ hợp kim gia công nguội c) Thép dụng cụ hợp kim gia công nóng; d) Thép dụng cụ cao tốc (thép gió). Nếu không có quy định khác, tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm thép cán nóng, sau nhiệt luyện, sau kéo vuốt nguội hoặc cán nguội được cung cấp ở một trạng thái bề mặt và nhiệt luyện được liệt kê trong 4.1.2 và Bảng 1. Đề cập đến các sản phẩm thép nêu trong tiêu chuẩn này có thể được chế tạo bằng luyện kim bột. CHÚ THÍCH 1: Các Bảng 2, 4, 6 và 8 chỉ những thép có tầm quan trọng trên thế giới, tuy vậy không có nghĩa là nó sẵn có ở tất cả các nước công nghiệp. Ngoài ra mác thép của thép dụng cụ khác được quy định trong tiêu chuẩn các vùng, các quốc gia hoặc các công ty. CHÚ THÍCH 2: Khi tính chịu nhiệt của dụng cụ là quan trọng nhất, ví dụ trường hợp dụng cụ thổi thủy tinh thì sự lựa chọn vật liệu cần theo ISO 4955 hoặc ISO 9722. 1.2. Bổ sung thêm cho tiêu chuẩn này, áp dụng những yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256:2006 (ISO 6506:2005), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinel. TCVN 257:2007 (ISO 6508:2005), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell (các thang đo A-B-C-D-E-F-G-H-K). TCVN 1811:2009 (ISO 14284:1996), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho xác định thành phần hóa học. TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, sự chuẩn bị mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399:2006 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi giao hàng. TCVN 6283-1:1997 (ISO 1035-1:1980), Thép cán nóng dạng thanh-Phần 1:Kích thước của thanh tròn. TCVN 6283-3:1997 (ISO 1035-3:1980), Thép cán nóng dạng thanh-Phần 3:Kích thước của thanh dẹt. TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4:1982), Thép cán nóng dạng thanh-Phần 4:Dung sai. TCVN 7446-1:2004, Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. ISO 6929:1987, Steel products-Definitions and classification (Sản phẩm thép-Định nghĩa và phân loại). ISO/TR 9769:1991, Steel and iron-Review of available methods of analysis (Thép và gang-Tổng quan các phương pháp phân tích đang sử dụng). ISO 10474:1991, Steel and steel products-Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép-Hồ sơ kiểm tra). |
Quyết định công bố
Decision number
2929/QĐ-BKHCN , Ngày 21-12-2010
|