Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R0R2R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8232:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ điện tử-alanin
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard practice for use of an anlanin-EPR dosimetry system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/ASTM 51607:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.240 - Ðo phóng xạ
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này mô tả các vật liệu liều kế, dụng cụ và các quy trình sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ điện tử-alanin để đo liều hấp thụ trong các vật liệu được chiếu xạ bằng photon và điện tử. Hệ đo liều này dựa trên phổ cộng hưởng thuận từ điện tử (EPR) của các gốc tự do được sinh ra từ axit amin alanin1).
1.2 Liều kế alanin được phân loại là liều kế loại 1 vì nó bị ảnh hưởng bởi các đại lượng ảnh hưởng riêng lẻ theo cách rõ ràng mà có thể được biểu thị dưới dạng các hệ số hiệu chính độc lập [xem TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628)]. Liều kế alanin có thể được sử dụng trong hệ đo liều chuẩn tham chiếu hoặc hệ đo liều thường xuyên.
1.3 Tiêu chuẩn này nằm trong bộ các tiêu chuẩn đưa ra khuyến cáo về việc thực hiện đúng phép đo liều trong xử lý bằng bức xạ và mô tả các phương thức đạt được, tuân thủ các yêu cầu của TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628). Tiêu chuẩn này thường được sử dụng kết hợp với TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628).
1.4 Tiêu chuẩn này mô tả các hệ đo liều cộng hưởng thuận từ điện tử-alanin để đo liều hấp thụ trong các điều kiện sau đây:
1.4.1 Dải liều hấp thụ từ 1 Gy đến 1,5 x 105 Gy.
1.4.2 Suất liều hấp thụ lên đến 102 Gy.s-1 đối với trường bức xạ liên tục và lên đến 3 x 1010 Gy.s-2 đối với trường bức xạ dạng xung[1-4].
1.4.3 Dải năng lượng bức xạ đối với các photon và điện tử từ 0,1 MeV đến 30 MeV[1, 2, 5-8].
1.4.4 Nhiệt độ chiếu xạ từ – 78 oC đến + 70 oC[2, 9-12].
1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều).
TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261), Bảo vệ bức xạ − Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ.
TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707), Bảo vệ bức xạ − Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ.
TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628), Bảo vệ bức xạ − Thực hành đo liều trong xử lý bằng bức xạ.
ISO/ASTM 52701, Guide for performance characterization of dosimeters and dosimetry systems for use in radiation processing (Hướng dẫn đặc tính hiệu năng của liều kế và hệ đo liều để dùng trong xử lý bằng bức xạ).
JCGM 100:20082), Evaluation of measurement data – Guide to the expression of uncertainty in measurement (Đánh giá dữ liệu đo lường – Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo)
JCGM 200:20123), International vocabulary of metrology – Basic and general concepts and associated terms (VIM) [Từ vựng quốc tế về đo lường – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)]
Quyết định công bố

Decision number

4224/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/F 5 - Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ