Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R0R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8230:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị nhạy bức xạ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard guide for use of radiation-sensitive indicators
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 51539:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra quy trình sử dụng các dụng cụ chỉ thị nhạy bức xạ (sau đây được gọi là dụng cụ chỉ thị) trong xử lý bằng bức xạ. Các dụng cụ chỉ thị này có thể là nhãn, giấy, mực hoặc vật liệu bao gói mà nhìn thấy sự thay đổi khi chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa[1-5].
1.2 Mục đích sử dụng dụng cụ chỉ thị là để xác định sản phẩm có được chiếu xạ hay không bằng thị giác mà không đo các mức liều khác nhau. 1.3 Dụng cụ chỉ thị không phải là liều kế và không được dùng thay thế cho hệ đo liều chính xác. Thông tin về hệ đo liều dùng trong xử lý bằng bức xạ được nêu trong các tiêu chuẩn khác [Xem TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261)]. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khoẻ và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). TCVN 7248 (ISO/ASTM 51204), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm. TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử và tia X (Bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm. TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702), Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma. TCVN 8772 (ISO/ASTM 51940), Hướng dẫn đo liều đối với các chương trình phóng thích côn trùng bất dục. TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261), Bảo vệ bức xạ − Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ. TCVN 12020 (ISO/ASTM 51608), Bảo vệ bức xạ-Thực hành đo liều trong một cơ sở xử lý bức xạ bằng tia X (bức xạ hãm) với năng lượng trong khoảng từ 50 keV đến 7,5 MeV. TCVN 12532 (ISO/ASTM 51649), Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV. ISO/ASTM 51939, Practice for Blood Irradiation Dosimetry (Thực hành đo liều trong chiếu xạ máu). |
Quyết định công bố
Decision number
4224/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 5 - Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ
|