Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R6R9R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8146:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu chưng cất - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc)
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for oxidation stability of distillate oil ( Accelerated method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 2274:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 8146:2013(A - Còn Hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ ổn định vốn có của các loại nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình trong các điều kiện oxy hóa xác định ở 95 oC.
CHÚ THÍCH 1: Nhiên liệu sử dụng để thiết lập các số liệu độ chụm cho phương pháp này là gazoin, nhiên liệu điêzen, dầu đốt No. 2 và DFM, nhiên liệu chưng cất dùng cho hàng hải phù hợp cho các động cơ điêzen, nồi hơi, và động cơ turbin khí. (Thuật ngữ DFM không còn được sử dụng khi nói đến nhiên liệu phù hợp yêu cầu của MIL-F-16884, đúng hơn là có thể gọi là F76 khi phù hợp yêu cầu của NATO F76). Không áp dụng các số đo độ chụm khi áp dụng phương pháp này cho các loại nhiên liệu không nêu trên.
1.2. Phương pháp này không áp dụng cho các loại nhiên liệu chứa dầu cặn. Phương pháp này chưa được thông qua để thử nghiệm điêzen sinh học như trong yêu cầu kỹ thuật của TCVN 7717 và ASTM D 6751, hoặc hỗn hợp của phần cất trung bình với điêzen sinh học như trong yêu cầu kỹ thuật của ASTM D 7467 hoặc cả hai. Phương pháp thử ASTM D 7462 nhằm xác định sự phù hợp của B 100 và tất cả hỗn hợp của phần cất trung bình và điêzen sinh học.
CHÚ THÍCH 2: Dầu đốt loại No.1 và No.2 quy định trong ASTM D 396 hoặc ASTM D 975 hiện nay cho phép pha đến 5% điêzen sinh học đáp ứng ASTM D 6751. Mẫu thử chứa điêzen sinh học có thể cho kết quả sai khi làm hòa tan một phần hoặc làm hỏng màng lọc.
1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn, giá trị ghi trong hoặc đơn dùng để tham khảo.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng – Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế-Phương pháp bay hơi.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7717, Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) – Yêu cầu kỹ thuật.
ASTM D 396 Specification for fuel oils [Dầu nhiên liệu (FO) – Yêu cầu kỹ thuật].
ASTM D 943 Test method for oxidation characteristics of inhibited mineral oils (Phương pháp thử đặc tính oxy hóa của dầu khoáng có chất ức chế).
ASTM D 975 Specification for diesel fuel oils (Nhiên liệu điêzen – Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM D 4625 Test method for middle distillate fuel storage stability at 43 oC (110 oF) [Phương pháp xác định độ ổn định ở 43 oC (110 oF) khi tồn trữ đối với nhiên liệu phần cất trung bình)].
ASTM D 6751 Specification for biodiesel fuel blend stock (B100) for middle distillate fuels [Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) – Yêu cầu kỹ thuật)].
ASTM D 7462 Test method for oxidation stability for biodiesel (B100) and blend of biodiesel with middle distillate petroleum fuel (accelerated method) (Nhiên liệu điêzen sinh học (B100) và hỗn hợp nhiên liệu điêzen sinh học pha trộn với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình – Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc).
ASTM D 7467 Specification for diesel fuel oils, biodiesel blend (B6 to B20) [Hỗn hợp điêzen sinh học, nhiên liệu điêzen (B6 đến B20) – Yêu cầu kỹ thuật].
MIL-F-16884 Fuel, Navy distillate (Nhiên liệu chưng cất dùng cho hàng hải).
Quyết định công bố

Decision number

4288/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013