Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R5R5R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8128:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy - 110
|
Tên tiếng Anh
Title in English Microbiology of food, animal feed and water -- Preparation, production, storage and performance testing of culture media
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11133:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 110
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 440,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,320,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các định nghĩa liên quan đến việc đảm bảo chất lượng của môi trường nuôi cấy và quy định các yêu cầu đối với việc chuẩn bị các môi trường nuôi cấy dùng để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và các mẫu từ các môi trường sản xuất thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi cũng như tất cả các loại nước sinh hoạt hoặc được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Các yêu cầu này có thể áp dụng để chuẩn bị tất cả các loại môi trường nuôi cấy sử dụng trong các phòng thử nghiệm thực hiện phân tích vi sinh vật. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các tiêu chí và quy định các phương pháp để thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nhà sản xuất như: - Các tổ chức thương mại sản xuất và/hoặc phân phối môi trường pha chế sẵn để sử dụng, môi trường hoàn chỉnh khô hoặc môi trường bán hoàn chỉnh; - Các tổ chức phi thương mại cung cấp môi trường cho các bên thứ ba; - Các phòng thử nghiệm vi sinh tự chuẩn bị môi trường nuôi cấy để sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6404 (ISO 7218), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật. TCVN 6507-1 (ISO 6887-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân đã kiểm tra vi sinh vật-Phần 1:Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân. TCVN 6507-2 (ISO 6887-2), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật-Phần 2:Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt. TCVN 6507-3 (ISO 6887-3), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật-Phần 3:Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản. TCVN 6507-4 (ISO 6887-4), Vi sinh vật trong thực phẩm về thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật-Phần 4:Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm khác với sữa và sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịt thủy sản và sản phẩm thủy sản. TCVN 6507-5 (ISO 6887-5), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật-Phần 5:Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa. TCVN 6507-6 (ISO 6887-6), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật-Phần 6:Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu được lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu. TCVN 9716 (ISO 8199), Chất lượng nước-Hướng dẫn chung về đếm vi sinh vật bằng nuôi cấy. ISO 7704, Water quality-Evaluation of membrane filters used for microbiological analyses (Chất lượng nước-Đánh giá bộ lọc màng được sử dụng trong phân tích vi sinh). |
Quyết định công bố
Decision number
3998/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|